Cú pháp câu lệnh lặp:
For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên ( Integer)
Đáp án: A
Cú pháp câu lệnh lặp:
For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên ( Integer)
Đáp án: A
Để khai báo biến x thuộc kiểu dữ liệu số thực ta khai báo như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Var x: Real;
B.Var x: Integer;
C.Var x: Char;
D.Var x: String;
Câu 14
Phép so sánh <= là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Lớn hơn hoặc bằng
B.Bé hơn hoặc bằng
C.Bằng nhau
D.Khác nhauCâu 15
Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Biến
B.Hằng
C.Từ khóa
D.TênCâu 16
Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 3/2
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Số thực
B.Số nguyên
C.Ký tự
D.Xâu ký tự
Câu 17
Kết quả của phép tính “ 30 mod 7 ” là bao nhiêu?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 18
Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau đây? Const Max:=2010;
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
B.Dư dấu bằng (=)
C.Dư dấu hai chấm (:)
D.Từ khóa khai báo hằng sai
Câu 19
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán
B.Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
C.Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình
D.Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán
Câu 20
Ký hiệu của phép toán chia lấy phần dư trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.div
B.mod
C./
D.*
Trong câu lệnh lặp kiểu dữ liệu kiểu dữ liệu của biến đếm là :
A, Real
B, String
C, If
D,Var
Câu 15. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2.3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Char
C. Real D. Integer và Longint
Giúp mik vs
Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
Giai giúp mình với ạ
Câu 36.Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thựC. Phép gán nào sau đây là không hợp lệ vì sao?
A. X:= 4;
B. X:= 3242;
C. X:= ‘3242’;
D. X:= -3242 ;
trình bày và giải thích giùm nha
Câu 1: Kiểu dữ liệu của biển đếm trong lệnh lập For-do:
A. Kiểu số nguyên. B. Kiều số thực.
C. Kiều số thực và kiểu số nguyên.
D. Kiều xâu.
Câu 2: Câu lệnh For.to.do kết thúc:
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu.
D. Khi giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
Câu 5: Cho các câu lệnh sau hây chỉ ra câu lệnh đúng:
A. for i-1 to 10; do x=x+1;
B. for i=1 to 10 do xx+1:
C. for i=10 to 1 do xx+13
D. for i10 to 1 do x-x+13;
Câu 6: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lập for i 1 to 10 do x-x+1.1; thi biến đếm i phải được khai báo là kiểu do liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tát cả các kiểu trên đều được
hãy cho biết kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For..do:
a. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
b. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
c. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
d. không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 1: kiểu dữ liệu số nguyên
A. Byte B. String C. Real D. Char
Câu 2: Từ khoá trong Pascal:
A. Ct-tinh B. Crt C. Writela D. var
Câu 3: Khoá khai báo hằng trong pascal nào đúng:
A. Const R=6 B. Vả R: byte C. const R:byte D. Var R= 6
Câu 4: giá trị Z bằng bao nhiêu biết thực hiện đoạn chương trình sau: x:=6; y:= 12; z:= (y- (x-2));
A. Z=12 B. Z=6 C. Z= 8 D. Z=0
Câu 5: 2 câu lệnh writeln ('A='); readn (a); có ý nghĩa gì?
A. Hiển thị giá trị ra ngoài màn hình
B. Nhập giá trị cho biến a
C. Hiển thị kết quả tính toán của biến a
D. Tạm dừng chương trình