a. thủy điện, thủy cung, thủy sản
b. đồng dao, đồng bào, đồng chí
c. nhân loại, nhân tài, nhân gian
d. nguyệt thực, nguyệt quang, nhật nguyệt
a. thủy điện, thủy cung, thủy sản
b. đồng dao, đồng bào, đồng chí
c. nhân loại, nhân tài, nhân gian
d. nguyệt thực, nguyệt quang, nhật nguyệt
Tìm 5 từ ghép Hán Việt có các yếu tố sau:
a. thượng (trên): …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
b. nhân (lòng yêu thương): ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
c. địa (đất): ……………………………………………………………………………………………………………. .................................................................................................................................................................................
Tìm từ ghép hán việt có chứa tiếng nguyệt
Cho bài ca dao :
Thăng Long Hà Nội đô thành
Nước non ai vẽ nên tranh họa đồ
Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ là đây.
a. Tìm các từ Hán Việt trong bài ca dao trên. (gạch chân)
b. Tìm 4 từ ghép tổng hợp đồng nghĩa với từ “nước non” ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trong câu:"Trong đền dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa", dòng nào chỉ gồm các từ ghép Hán Việt?
Bài 2. Ghép các từ thuần Việt và Hán Việt cùng nghĩa vào thành một nhóm.
Hỏa, đẹp, bạn bè, lạc quan, tim, cận, thi sĩ, lửa, gần, tâm, quan sát, có ích, bằng hữu, loài người, , nhìn, hữu ích, nhân loại, mĩ lệ, nhà thơ ,vui vẻ.
Thủy cung là từ hán việt hay không?
phân biệt từ hán việt và từ thuần việt
kiến trúc hoàng hôn nhẵn bóng điêu khắc đẽo gọt cổ đại vuông vức cao vút thâm nghiêm
Trong câu “Trong đền dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa”, dòng nào chỉ gồm các từ ghép Hán Việt?
A. Nam quốc, sơn hà, uy nghiêm, hoành phi
B. Nam Quốc, uy nghiêm, hoành phi, chính giữa.
C. Dòng chữ, sơn hà, uy nghiêm, hoành phi.
D. Sơn hà, uy nghiêm, hoành phi, chính giữa.
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.