Cho phương trình (m + 1) 16x - 2( 2m - 3) .4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a; b). Tính P = a.b
A. 4
B. -4
C. 5
D. -5
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( m + 1 ) . 16 x - 2 2 m - 3 . 4 x + 6 m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m + 3 ) 16 x + ( 2 m - 1 ) 4 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 2 m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn x 1 + x 2 = 3
A.1
B.4
C.2
D.3
Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x - m . 2 x + m 2 - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
A. ( - ∞ ; - 1 )
B. (0; 1)
C. (2; 5)
D. Không tồn tại m
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x + m.2x+1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1; x2 với x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3
A. m = 4
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 3
Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 2 m + 3 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 4
A. 5 2
B. 2
C. 8
D. 13 2
Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 2 m + 3 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 4
A. m = 5 2
B. m = 2
C. m = 8
D. m = 13 2
Cho phương trình ( m - 5 ) . 3 x + ( 2 m - 2 ) . 2 x . 3 x + ( 1 - m ) . 4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=a+b
A.4
B.5
C.6
D.8