Đáp án: A
Phương trình cân bằng nhiệt:
Qthu + Qtỏa = 0 hay Qthu = -Qtỏa
<=> |Qthu| = | Qtỏa|
Đáp án: A
Phương trình cân bằng nhiệt:
Qthu + Qtỏa = 0 hay Qthu = -Qtỏa
<=> |Qthu| = | Qtỏa|
Với quy ước dấu đúng trong câu trên thì công thức nào sau đây mô tả không đúng quá trình truyền nhiệt giữa các vật trong hệ cô lập ?
A. Q t h u = Q t o ả B. Q t h u + Q t o ả = 0
C. Q t h u = - Q t o ả D. | Q t h u | = | Q t o ả |
Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công : A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B. Vật nhận công : A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C. Vật thực hiện công : A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.
D. Vật thực hiện công : A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I của NĐLH ?
A. ∆ U = A - Q. B. ∆ U = Q-A.
C. A = ∆ U - Q. D. ∆ U = A + Q.
Hệ thức ∆ U = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH áp dụng cho quá trình nào sau đây của khí lí tưởng ?
A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp.
C. Quá trình đẳng tích. D. Cả ba quá trình trên.
Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí I NĐLH. Nêu tên, đơn vị và quy ước dấu của các đại lượng trong hệ thức.
Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B.
C. Nội năng của vật chì thày'đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khi trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?
A. ΔU = A ; B. ΔU = Q + A
C. ΔU = 0 ; D. ΔU = Q.
Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ∆ U = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình VI. 1 ?
A. Quá trình 1 → 2.
B. Quá trình 2 → 3.
C. Ọuá trình 3 → 4.
D. Quá trình 4 → 1.
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức δU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0