Với a,b là hai số tự nhiên bất kì, số ab.(a+b) luôn luôn là :
A. Một số có chữ số tận cùng bằng 0
B. Một số lẻ
C. Một số chẵn
D. Một số có chữ số tận cùng bằng 1
( Cách làm như thế nào thì ghi ra nha , nhanh lên mik đang gấp lắm )
Với a,b là hai số tự nhiên bất kì, số ab.(a+b) luôn luôn là :
A. Một số có chữ số tận cùng bằng 0
B. Một số lẻ
C. Một số chẵn
D. Một số có chữ số tận cùng bằng 1
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ tận cùng là 1, 3, 5 , 7 , 9. Hai số chẵn ( hoặc lẻ ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị
a) Viết tập hợp C các chữ số chẵn nhỏ hơn 10 .
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng không nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18 .
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31.
CÓ THỂ CÁC BẠN CHƯA BIẾT ?
CHUYÊN ĐỀ CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA
1 TÍCH , 1 LŨY THỪA
1 . Tìm chữ số tận cùng của 1 tích :
- Tích các số lẻ là một số lẻ
- Tích của 1 số lẻ có tận cùng là 5 với bất kì số lẻ nào
cũng có chữ số tận cùng là 5 .
- Tích của 1 số chẵn với bất kì 1 số tự nhiên nào cũng là
1 số chẵn
- Tích của 1 số chẵn có tận cùng là 0 với bất kì số tự nhiên
nào cũng có chữ số tận cùng là 0 .
2. Tìm chữ số tận cùng của 1 lũy thừa
- Các số tự nhiên có tận cùng = 0;1;5;6 khi nâng lên lũy
thừa bất kì ( khác 0 ) . Vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng
của nó .
- Các số tự nhiên tận cùng = những chữ số 3 ; 7 ;
9 . Khi nâng lên lũy thừa 4n đều có tận cùng =1
.....3^4n =.....1 ; .....7^4n =..... 1 ; 9^ 4n = ......1
( neu hay thi cho mik 1 like nhe )
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31
1.Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; ... ; 20 } có 20 - 8 + 1 = 13 (Phần tử)
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của tập hợp sau : B = { 10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99}
2. Số chẵn là các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1 , 3,5,7,9.Hai số chẵn ( hoặc lẽ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31
3. Tập hợp C = { 18;10;12;...;30} có ( 30 - 8) : 2 + 1 = 12 (phần tử)
Tổng quát
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến sô chẵn b có ( b - a ) :2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n có ( n - m) :2 + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = {21 ; 23 ; 25; .... ; 99}
E = { 32 ; 34 ; 36 ; ... 96 }
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn,
- N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các sô tự nhiên
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là 18