tốt tốt,tươi tươi,xanh xanh,thắm thắm,thắm tươi
tươi tắn , xanh xao , thắm thiết , xanh xanh
nếu đúng thì cho 1 k
học tốt
Từ láy:
Tươi => Tươi tắn
Tốt => ...
Xanh => Xanh xao
Thắm => Thắm thiết
~~ Hok T ~~
Tốt tốt; Tươi tươi; xanh xanh; thắm thắm
tốt tốt,tươi tươi,xanh xanh,thắm thắm,thắm tươi
tươi tắn , xanh xao , thắm thiết , xanh xanh
nếu đúng thì cho 1 k
học tốt
Từ láy:
Tươi => Tươi tắn
Tốt => ...
Xanh => Xanh xao
Thắm => Thắm thiết
~~ Hok T ~~
Tốt tốt; Tươi tươi; xanh xanh; thắm thắm
xác định từ ghép từ láy cho các từ sau
tốt tươi,thầm thì,đánh đập ríu rít,chán trê,lao sao,xanh canh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười,chen chúc
Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,meeng moonh,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,nghẫm nghĩ,ngon ngọt
HOK TỐT!
Cho các từ sau:
Ngon ngọt, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ mỏng manh, ngây ngất, trắng trong, xanh xám, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, chim chóc, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá cóc, xấu xí.
- Các từ láy là:
- Các từ ghép là:
Cho các từ sau:
Ngon ngọt, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, trắng trong, xanh xám, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, chim chóc, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá cóc, xấu xí, thông minh.
- Các từ ghép là:
Các từ láy là:
Từ nào là từ láy?
cỏ cây
thấp thoáng
tươi tốt
rơi rụng
Từ nào không phải là từ láy?
nâng niu
gọn gàng
loáng thoáng
tơ tằm
ai nhanh tick 3 tick lun này
Xếp các từ sau vào 2 nhóm:
Nhí nhảnh, cần mẫn, tươi tốt, lất phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh, châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ.
a) từ láy
b) từ ghép
Trong các từ dưới đây,từ nào là từ láy:N:
Nhỏ nhắn , Nhỏ nhoi,Nhỏ nhẻ, Nhỏ nhẹ,nhỏ nhiên , mỏng manh, menh mông , Mênh mông, mệt mỏi,máu mủ, tuơi tắn, tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào ,ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì ,? Chúng có gì đặc biệt
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Từ “tươi tốt” là từ ghép phân loại.
B. Từ “mệt mỏi” là từ ghép.
C. Từ “ăn uống” là từ láy.
D. Từ “dịu dàng” là từ láy vần.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!