Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.
Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Este vinyl axetat CH3COOCH=CH2 được điều chế bằng phản ứng nào ?
A. CH3COOH + C2H2 (xt, to).
B. CH3COOH + CH3CHO (xt, to).
C. (CH3CO)2O + C2H4 (xt, to)
D. CH3COOH + CH2=CHCH2OH (xt, to)
Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây?
A. C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O .
B. C H 3 - C H 2 - C H O .
C.
D.
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol