Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm thu được muối và ancol metylic ? A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3
X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. metyl acrylat
C. metyl fomat
D. metyl axetat
Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là:
A. vinyl fomat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl fomat
Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2– .
Một polime Y có cấu tạo như sau:
… - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 …
Công thức một mắt xích của polime Y là
Một polime Y có cấu tạo như sau:
… – C H 2 – C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 – …
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. - C H 2 - C H 2 - C H 2 -
B. - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2
C. - C H 2 -
D. - C H 2 - C H 2 -
Một loại polime có cấu tạo mạch không nhánh như sau: – C H 2 – C H 2 – C H 2 – C H 2 – C H 2 – C H 2 – C H 2 – Công thức một mắt xích của polime này là:
A. – C H 2 – .
B. – C H 2 – C H 2 – .
C. – C H 2 – C H 2 – C H 2 – .
D. – C H 2 – C H 2 – C H 2 – C H 2 – .
Cho các este sau:
(l) CH2=CHCOOCH3 (2)CH3COOCH=CH2 (3)HCOOCH2-CH=CH2
(4)CH3COOCH(CH3)=CH2 (5)C6H5COOCH3 (6)HCOOC6H5
(7)HCOOCH2-C6H5 (8)HCOOCH(CH3)2
Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Khi đun nóng chất hữu cơ X với NaOH thu được etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH) và muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. Cả A và C
Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat.
C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.