Viết vào ô trống cho thích hợp :
s | 222km | 147 km | 558 m | 327 km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 gờ | 12 phút | 6 h | 12,5 h |
v | 44,4 km/h | 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
44,4
147
558
6
12,5
mỗi cột đáp án là thế
Viết vào ô trống cho thích hợp :
s | 222km | 147 km | 558 m | 327 km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 gờ | 12 phút | 6 h | 12,5 h |
v | 44,4 km/h | 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
44,4
147
558
6
12,5
mỗi cột đáp án là thế
Bài 10: Viết vào ô trống cho thích hợp:
s | 222km |
|
| 327km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 giờ | 12 phút |
|
|
v |
| 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
s: quãng đường; t: thời gian; v: vận tốc
Bài 11: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút sáng, dừng nghỉ dọc đường 30 phút và đến Thanh Hóa lúc 11 giờ trưa cùng ngày. Vận tốc ô tôc là 45km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa.
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 24,2 km/giờ | ||
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
s | 63km | 14,7km | 1025 km | 79,95km |
t | 1,5 giờ | 3 giờ 30 phút | 1 giờ 15 phút | 3 giờ 15 phút |
v (km/giờ) | 42 km/giờ |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Vận tốc (v) | 15 km/giờ | 5km/giờ | |
Quãng đường (s) | 100km | 12km | |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
S | 130km | 147km | 210m | 1014m |
t | 4 giờ | 3 giờ | 6 giây | 13 phút |
v | 32,5 km/giờ |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
S | 130km | 147km | 210m | 1014m |
t | 4 giờ | 3 giờ | 6 giây | 13 phút |
v | 32,5 km/giờ |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 165km | 11,25km | 144,75km | 32km |
v | 60 km/giờ | 4,5 km/giờ | 38,6 km/giờ | 12,8 km/giờ |
t |
viết số thích hợp vào ô trống:
S(km) | 35 | 10,35 | 108,5 | 81 |
v(km/giờ) | 14 | 4,6 | 62 | 36 |
t(giờ) |
Viết số thích hợp vào ô trống:
S(km) | 261 | 78 | 165 | 96 |
v(km/giờ) | 60 | 39 | 27,5 | 40 |
t(giờ) |