b. Ba trăm triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn một trăm hai mươi lăm
c. 926 032 000
b. Ba trăm triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn một trăm hai mươi lăm
c. 926 032 000
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết | Đọc |
Bảy phần chín | |
Viết | Đọc |
Năm phần mười hai | |
Bốn phần mười năm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết | Đọc |
Ba phần tư ki-lô-gam | |
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành |
|
|
|
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tính theo mẫu:
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ……….
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là …………………………….
Số 25 352 206 đọc là …………………………….
Số 476 180 230 đọc là …………………………….
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là ………..
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ………..
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ………..
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg