Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:
- Có nét mặt hình dáng tính nết, màu sắc, gần như nhau: giống
- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt: rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác: dạy
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:
- Có nét mặt hình dáng tính nết, màu sắc, gần như nhau: giống
- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt: rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác: dạy
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............
- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............
Điền vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
– Màu của cánh đồng lúa chín …………….
– Cây cùng họ với cau, ló to, quả chứa nước ngọt, có cùi ………….
– Loại thú lớn ở rừng nhiệt đới, có vòi và ngà
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........
- Trái nghĩa với ngang: .........
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........
- Làm cho người khỏi bệnh : .........
- Cùng nghĩa với nhìn : .........
Viết vào chỗ trống các từ :
Chứa tiếng bắt đẩu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau :
– Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời :………………….
– Trái nghĩa với với gần :…………………….
– Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được ………………
Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:
Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau:
- Màu hơi trắng: ............................
- Cùng nghĩa với siêng năng: ...........................
- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: ...........................
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền :................................
- Không chìm dưới nước : ............................
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều : .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : .................
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : ..................
- Trái nghĩa với hiền lành : ..................
- Trái nghĩa với vào : ..................