45g = 0,045kg
3kg 45g = 3 + 0,045 kg = 3,045kg
45g = 0,045kg
3kg 45g = 3 + 0,045 kg = 3,045kg
Bài 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = …...kg 3kg 45g = …...kg 12kg 5g =…….kg
b) 6528g =…….kg 789g = ..….kg 64g =……..kg
c) 7 tấn 125 kg = .…. tấn 2 tấn 64 kg = ..…. tấn 177 kg = ……. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn 4 tạ = …. t
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 5g = ...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 5g = ...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A) 2 m² 2cm²= m²
B) 3kg 45g= g
C)5,67m= m cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a] 24,035kg=....g 1 tấn 2 yến=...ta
715g=...kg 51 yen=.....tan
3kg 45g=.....kg
216g=....kg
ai dung thi tick
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 2345m=......km 306kg=........tấn 456mm=........m 1267g=.........kg 23km 32m=..........km 3 tấn 12 yến=.........tấn 9m 52cm=..........m 3kg 15dag=.........kg Giúp mk nhanh với ạ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = ....dm ; 56cm 9mm = ....cm ; 26m 2cm = ....m
b) 3kg 5g = ....kg ; 30g = ....kg ; 1103g = ....kg
Cảm ơn nhé
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn