a) 1 6 của 48kg là: 48 : 6 = 8 (kg).
b) 1 6 của 54 giờ là: 54 : 6 = 9 (giờ).
c) 1 2 của 60l là: 60 : 2 = 30 (l).
d) 1 5 của 40 phút là: 40 : 5 = 8 (phút).
a) 1 6 của 48kg là: 48 : 6 = 8 (kg).
b) 1 6 của 54 giờ là: 54 : 6 = 9 (giờ).
c) 1 2 của 60l là: 60 : 2 = 30 (l).
d) 1 5 của 40 phút là: 40 : 5 = 8 (phút).
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
a) 1 5 của 25km là:.................................................
b) 1 3 của 18l là: .................................................
c) 1 4 của 32kg là:.................................................
d) 1 6 của 54m là: .................................................
e) 1 6 của 48 phút là: .................................................
f) 1 2 của 16 giờ là: .................................................
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 1 4 của 84kg là: ................................
b) 1 6 của 66l là: ................................
c) 1 2 của 68 phút là: ................................
d) 1 3 của 60 phút là: ................................
Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm?
a) 1/2 của 8kg là___kg;
b) 1/4 của 34l là___l;
c) 1/5 của bà 35m là___m
d) 1/6 của 54 phút là___phút
Viết tiếp vào chỗ trống ( theo mẫu):
a) 1 3 của 12m là: ......................................................
b) 1 6 của 18 giờ là: ......................................................
c) 1 4 của 24kg là: ......................................................
d) 1 5 của 30l là: ......................................................
e) 1 6 của 48cm là: ......................................................
f) 1 3 của 27 ngày là: ......................................................
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = .........
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ..........
c) 22 x 3 = .........
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là ..........
d) 84 : 2 = .........
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là ..........
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Các số : 54 890 ; 63 768 ; 71 410 ; 48 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ...................
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là ......................
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là .....................
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Ngày 1 của tháng nào đó(không phải tháng 2)là thứ bảy.
a)Các ngày thứ bảy tiếp theo của thang đó là các ngày:........
b)Nếu tháng đó có 31 ngay thì ngày cuối cùng của tháng đó là thứ:......
Ngày đầu tiên của tháng tiếp theo là thứ:.......
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Cho biểu thức 6 + (45 – 27) : 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức trên là :
A. Cộng, trừ, chia. B. trừ, cộng, chia.
C. Trừ, chia, cộng. D. Chia, cộng , trừ.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Giá trị của biểu thức 6 + (45 – 27) : 2 là ........