2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây câu 1]8 ,2]25
viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây :
1/. 8 2/. 49 3/. 81 4/. 100 5/. 121 6/. 144 7/. 169 8/. 32 9/. 243 10/. 343 11/. 216 12/. 64 13/.225 14/. 128
Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1
viết thành các dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn một các số sau đây
1/ 8
2/ 25
3/ 4
Viết 729 dưới dạng lũy thừa với ba cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
49.81
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001