Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Kanzaki Mizuki

Viết tên 20 loài hoa bằng Tiếng Anh.

Hikami Sumire
29 tháng 7 2018 lúc 8:22

– Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

tulip: hoa uat kim huong
-pansy: hoa buom, hoa pang-xe
-lily: hoa hue tay
-mum: hoa cuc
-daisy: cay cuc
-marigold: cuc van tho
-daffodil: cay thuy tien hoa vang
-hyacinth: hoa lan da huong
-orchid: cay phong lan
-violet: cay hoa tim
-rose: hoa hong
-sunflower: hoa huong duong, hoa mat troi
-nasturtium: cay sen can
-hoa loa kèn:lili
-hoa huệ tây:white-taberose
-hoa cúc:daisy
-hoa đỗ quyên: water-rail
-hoa trà: camelia
-hoa thuỷ tiên:narcissus
-hoa thược dược:dahlia
-hoa thạch thảo:heath-bell
-hoa lay ơn:glaliolus
-cúc vạn thọ:marrigold
-hoa lan: orchild
-hoa nhài:jasmine
-hoa violetiolet
-Hoa anh đào: cherry blossom
-Hoa cẩm chướng: carnation
-Hoa dạ hương: night lady
-Hoa dại: wild flowers
-Hoa dâm bụt: rose-mallow
-Hoa huệ: tuberose
-Hoa kim ngân: honeysuckle
-Hoa lay ơn: galdious
-Hoa lan rừng: wild orchid
-Hoa mai: apricot blossom
-Hoa mào gà: cookcomb
-Hoa mẫu đơn: peony flower
-Hoa phượng: phoenix-flower
-Hoa mõm chó: Snapdragon
-Hoa thủy tiên: narcissus
-Hoa sữa: milk flower
-Hoa sen: Lotus bloom
-Hoa thược dược: dahlia
-Hoa ti gôn: antigone
-Hoa trà: camelia

TBQT
29 tháng 7 2018 lúc 8:24

Agnolia : hoa ngọc lan

Apricot blossom: hoa mai

Areca spadix: hoa cau

Camellia: hoa trà

Carnation: hoa cẩm chướng

Cherry blossom: hoa anh đào

Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

Cockscomb: hoa mào gà

Daisy: hoa cúc

Dahlia: hoa thược dược

Day-lity: hoa hiên

Each blossom: hoa đào

Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

Gerbera: hoa đồng tiền

Gladiolus: hoa lay ơn

Hibiscus: hoa râm bụt

Jasmine: hoa lài (hoa nhài)

Lily: hoa loa kèn

Lotus: hoa sen

Lilac: hoa cà

Nguyễn Thu Thủy
29 tháng 7 2018 lúc 8:30

Rose : Hoa hồng

Orchid : Hoa lan

Violet : hoa violet 

Carnation : hoa cẩm chướng

Sunflower : Hoa hướng dương 

Mimosa : hoa trinh nữ

Gladiolus : Hoa lay-ơn

Cherry blossom : Hoa anh đào

Lily : Hoa loa kèn

Lotus : Hoa sen

Tuberose : hoa huệ

Camellia : hoa trà

Bạch Dương Dễ Thương
29 tháng 7 2018 lúc 8:33

– Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

Bạch Dương Dễ Thương
29 tháng 7 2018 lúc 8:33

– Orchid : hoa lan

– Water lily : hoa súng

– Magnolia : hoa ngọc lan

– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup : hoa bào

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture : hoa dạ hương

– Confetti : hoa giấy

– Tuberose : hoa huệ

– Honeysuckle : hoa kim ngân

– Jessamine : hoa lài

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower : hoa mẫu đơn

– White-dotted : hoa mơ

– Phoenix-flower : hoa phượng

– Milk flower : hoa sữa

– Climbing rose : hoa tường vi

– Marigold : hoa vạn thọ

– bougainvillaea: hoa jấy

– bluebottle: cúc thỉ xa

– bluebell: chuông lá tròn

– cactus: xương rồng

– camomile: cúc la mã

– campanula: chuông

– clematis: ông lão

– cosmos: cúc vạn thọ tây

– dandelion: bồ công anh trung quốc

– daphne: thuỵ hương

Bạch Dương Dễ Thương
29 tháng 7 2018 lúc 8:34

– Rose /roʊz/ : hoa hồng: tượng trưng cho tình yêu, tuy nhiên mỗi loại hồng lại mang những ý nghĩa khác nhau như: Hồng trắng là thể hiện sự trong sáng trong tình yêu. Hồng vàng là tình yêu phai nhạt và không chung thủy. Hồng đỏ là biểu tượng muôn đời của tình yêu mãnh liệt—-

– Water lily /’wɔ:tə ˈlɪli/ : hoa súng

– Orchid /´ɔ:kid/ : hoa phong lan

–  Daffodil /’dæfədil/ : hoa thủy tiên vàng

–  Dahlia /’deiljə/ : hoa thược dược

– Lotus /’loutəs/ : hoa sen

–  Sunflower /´sʌn¸flauə/ : hoa hướng dương

– Carnation /ka:´neiʃən/ : hoa cẩm chướng

– Lily of the valley :Hoa linh lan,lan chuông tượng trưng của hạnh phúc tìm lại, vì đây là loài hoa ngọt ngào và dễ thương nhất.

– Lily : Hoa Loa kèn là biểu tượng của sự trong sạch và đây cũng là loài loài hoa xưa nhất thế giới.

– Iris /’aiəris/ :Hoa Diên Vĩ – Theo tương truyền trong thần thoại Hy Lạp, Iris là tín sứ của thần Zeus và nàng thường xuất hiện trước muôn loài trên trái đất dưới hình một chiếc cầu vồng. Người đời nói rằng chiếc cầu vồng rực rỡ đó chính là đường bay của Iris trên đó nàng sải cánh đem theo sứ điệp của các vị thần linh ngang qua bầu trời. Nàng còn phải lướt nhanh bởi vì đời mỗi đóa hoa thường ngắn ngủi. Và cầu vồng có bao nhiêu sắc màu khác nhau thì người đời có thể tìm thấy bấy nhiêu màu sắc nơi những đóa hoa diên vĩ. Diên vĩ là loài cây lưu niên có thân thảo vươn cao, có lá hình lưỡI kiếm và những đóa hoa to nhiều màu sắc quyến rũ với ba cánh và ba đài hoa rủ xuống.

– Snowdrops /´snou¸drɔp/ :Snowdrop là tên tiếng Anh của hoa Giọt Tuyết , loài hoa này có màu trắng sữa dịu dàng tượng trưng cho niềm tin và hy vọng.

– Daisy /deizi/ :Cúc dại là loài hoa nhỏ thường mọc hoang, có những cánh trắng ngần, từ giữa tỏa ra như hình nan hoa quanh. Hoa cúc dại thể hiện cho sức sống bền bỉ, tình yêu âm thầm và không phô trương.

– Hoa Ly – Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây, biểu tượng của sự thanh khiết và đức hạnh.

– Hoa đồng tiền: Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền, một loài hoa có màu sắc sặc sỡ và nhiều cánh, thuộc họ cúc. Mang ý nghĩa là hạnh phúc, niềm vui, sự cổ vũ, khích lệ cho người nhận.

– Hoa hướng dương (Sunflower) mang ý nghĩa niềm tin niềm hy vọng về một điều tương sáng.

An Mai
29 tháng 7 2018 lúc 8:37

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Orchid : hoa lan

– Water lily : hoa súng

– Magnolia : hoa ngọc lan

– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup : hoa bào

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture : hoa dạ hương

– Confetti : hoa giấy

– Tuberose : hoa huệ

– Honeysuckle : hoa kim ngân

– Jessamine : hoa lài

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower : hoa mẫu đơn

– White-dotted : hoa mơ

– Phoenix-flower : hoa phượng

– Milk flower : hoa sữa

– Climbing rose : hoa tường vi

– Marigold : hoa vạn thọ

– birdweed : bìm bìm dại

– bougainvillaea: hoa jấy

– bluebottle: cúc thỉ xa

– bluebell: chuông lá tròn

– cactus: xương rồng

– camomile: cúc la mã

– campanula: chuông

– clematis: ông lão

– cosmos: cúc vạn thọ tây

– dandelion: bồ công anh trung quốc

– daphne: thuỵ hương

– daylily: hiên

Hoa Anh Đào
29 tháng 7 2018 lúc 9:22

Trả lời :

- Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

-Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

Học tốt

Yayoi
29 tháng 7 2018 lúc 9:53

Peach blossom , Lily , Sunflower , Tulip , Rose , Water - lily , Flamboyant , Lotus , Hibiscus , Rose myrtle , Rose mallow , Bindweed , Anthurium , Gerbera , Bougainvillea , Italian orchid , Chysanthemum , Daisy , Forget - me - not , Violet .

Sakura Akari
30 tháng 7 2018 lúc 15:01

1. Cherry blossom : hoa anh đào

2. Peach blossom : hoa đào

3. Rose : hoa hồng

4. Carnation : hoa cẩm chướng

5. Orchids : hoa lan

6. Hydrangea : hoa cẩm tú cầu

7. Sunflower : hoa hướng dương

8. Narcissus : hoa thuỷ tiên

9. Tulip: hoa uất kim hương

10. Magnolia : hoa ngọc lan

11. Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

12. Horulture : hoa dạ hương

13. Phoenix-flower : hoa phượng

14. Snowdrop : hoa giọt tuyết

15. Sundrop Flower : hoa giọt nắng

16. Blue butterfly : hoa thanh diệp

17. Half-moon Wattle : hoa bán nguyệt diệp

18. Confederate Rose : hoa phù dung

19. Texas Sage : hoa tuyết sơn phi hồng

20. Forget me not: hoa lưu ly thảo


Các câu hỏi tương tự
Hot Boy
Xem chi tiết
gì cũng được
Xem chi tiết
Hồ Quỳnh Mai
Xem chi tiết
quế anh ( sad girl)
Xem chi tiết
Phạm Khánh Linh
Xem chi tiết
Hoàng Minh Hạo
Xem chi tiết
Đan
Xem chi tiết
Kanzaki Mizuki
Xem chi tiết
Nguyền Hoàng Minh
Xem chi tiết