đó là các số : 13 , 24 , 35 , 46 , 57 , 68 , 79.Vậy có tất cả 6 số
đó là các số : 13 , 24 , 35 , 46 , 57 , 68 , 79.Vậy có tất cả 6 số
Viết tất cả các số có hai chữ số mà các số đó đều có chữ số thứ nhất nhỏ hơn chữ số thứ hai là 2 đơn vị
Câu 1: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 2: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 2106
Câu 3: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là 13
Câu 4: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước? Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát 205 bước
Câu 5: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là 1551
viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 8
Câu 1:
Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát bước
Câu 2:
Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là
Câu 3:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 4:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 5:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 6:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 7:
Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 8:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu 9:
Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có con chim.
Câu 10:
Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng tuổi anh?Trả lời: Tuổi em bằng tuổi anh trước đây năm.
Bài thi số 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
17:56
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 2:
Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát bước
Câu 3:
Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là
Câu 4:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 5:
Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 6:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu 7:
Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Trả lời: Số bị chia là
Câu 8:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 9:
Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là
Câu 10:
Năm 2016, tuổi mẹ bằng tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.Trả lời: Năm sinh của mẹ là
Viết số lẻ lớn nhất và bé nhât có 2 chữ số và chữ số hàng chuc hơn hàng đơn vi.
A) từ tất cả các số lẻ.
B)tư tất cả các chữ số
Giúp tôi bài ý B
Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3.
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 6:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu 7:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là
Câu 8:
Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 9:
Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là
Câu 10:
Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học môn Toán, 20 học sinh thích học môn Tiếng Việt và 3 học sinh không thích cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả Toán và Tiếng Việt?
Trả lời: Số học sinh thích học cả Toán và tiếng Việt là bạn.
Câu hỏi 1:
Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số
Câu hỏi 2:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 3:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 4:
Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn
hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
Trả lời:Số đó là
Câu hỏi 5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có
chữ số 7?
Trả lời:Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 6:
+ 4 - 6 < 19 - 9 - 9
Câu hỏi 7:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12.
Vậy số An nghĩ là .
Câu hỏi 8:
Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Lúc đầu An có viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 9:
50 + 40 - 60 80 - 40 + 10
Câu hỏi 10:
17 - 3 + 4 12 + 6 - 5