Ta thấy: \(Ư\left(36\right)=\left\{1\pm;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm9;\pm12;\pm18;\pm36\right\}\)
Vì tối giản nên viết đc: \(\frac{1}{36};\frac{-1}{-36}\)
Các p/s khác viết đc nhưng k tối giản hoặc tối giản nhưng ab k = 36
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Ta thấy: \(Ư\left(36\right)=\left\{1\pm;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm9;\pm12;\pm18;\pm36\right\}\)
Vì tối giản nên viết đc: \(\frac{1}{36};\frac{-1}{-36}\)
Các p/s khác viết đc nhưng k tối giản hoặc tối giản nhưng ab k = 36
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Viết tất cả các phân số tối giản có tử và mẫu là số tự nhiên biết:
a) Tổng của chúng bằng tích của chúng
b) Hiệu của chúng bằng tích của chúng
Viết các số sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,(8); -17,(23);
b) 0,2333....; 0,15(432); -1,4(51)
Viết tất cả các cặp 2 phân số tối giản có tử và mẫu là số tự nhiên biết:
a) Tổng của chúng bằng tích của chúng
b) Hiệu của chúng bằng tích của chúng
Cho phân số tối giản a/b và b khác 0. Biết rằng khi cộng tử số của phân số với 70 và trừ mẫu số của phân số đi 116 thì được phân số mới bằng phân số a/b. Phân số a/b là
1 ) Viết các số thập phân sau thành phân số tối giản :
a ) 9,12
b ) 3,04
c ) 5,( 72 )
d ) 2,3( 6 )
2 ) Tính tổng :
a ) 0,( 27 ) + 0,( 72 )
b ) 0,( 54 ) + 0,( 45 )
3 ) Cho phân số : 15n + 8 / 3n ( n ∈ N* )
Chứng minh rằng phân số trên không thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
Tìm tất cả các phân số tối giản có mẫu dương khác 1 biết rằng tích của tử và mẫu bằng 840 và phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Cho phân số tối giản a/b với b khác 0. Biết rằng khi cộng tử của phân số đó với 70 và trừ mẫu của phân số đó đi 116 thi được phan số bằng phân số đã cho. tìm a/b
Viết dưới dạng phân số tối giản:0,(36)=........