A={37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
A = {37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
A = {37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97
A={37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
A = {37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
A = {37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97}
37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97
a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) Viết tập hợp các ước của 30.
c) Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12.
Viết tập hợp các số chính phương lớn hơn 8, nhỏ hơn 100 và có tổng các chữ số là một số nguyên tố
Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a) Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) Tập hợp C gồm các số nguyên có giá trị không nhỏ hơn -7 và nhỏ hơn -1.
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng 2 cách
b, tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 20
Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng 2 cách
b) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30 bằng 2 cách
c) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 99 và không lớn hơn 110 bnagwf 2 cách
viết tập hợp các số nguyên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và chứa chữ số 3
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20.
b. Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 20.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 18.
d. Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
e. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.