Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65432m2 = …………. ha b) 435dm2 = …………. m2
765000m2 = …………. ha 5506dm2 = …………. m2
80ha = …………. km2 37891cm2 = …………. m2
907ha = …………. km2 95090cm2 = …………. m2
Em đang cần rất gấp ạ.
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1587 m2= ………….. … ha
b. 14,24678…………………. m2
c. 5 km2 7 ha = ………………. km2
d. 468,7 m2= ……….. m2=………. dm2
Bài 2. Một người đi xe đạp 45 phút được 11,25km. Hỏi với tốc độ ấy, người đó đi được bao nhiêu km trong 1 phút? Trong 1 giờ?