a) 520m = 0,52km
b) 0,3kg = 300g
c) 4ha15a = 4,15ha
d) 0,236hm = 23,6m
a) 520m = 0,52km
b) 0,3kg = 300g
c) 4ha15a = 4,15ha
d) 0,236hm = 23,6m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 520m = ……km
b, 0,3kg = ……g
c, 4ha15a = ……ha
d, 0,236hm = ……m
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1,5 tấn=........kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,6 m3 = . . . . . . . . . . . . .dm3 b) 2,2giờ = . . . . .giờ . . . . .phút