2,1m = 21 dm
8,3m = 830cm
5,27m = 527cm
3,15m = 315cm
2,1m = 21 dm
8,3m = 830cm
5,27m = 527cm
3,15m = 315cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ……… dm;
9,75m = …….....cm;
7,08m = …….....cm;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ...dm 5,27m = ...cm
8,3m = ...cm 3,15m = ...cm
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
viat số thích hợp vào chỗ chấm a) 2,1m = dm 9,75m = cm 7,08m = cm 4,5 m = dm 4,2m = cm 1,01 m = cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8,3m = ...cm b) 5,27m = ...cm c)3,15m = ...cm
Ví dụ :
2,1m = 2 và 1/10m = 2m 1dm = 21dm
Mình cần gấp . Mình nhiều nick lắm .