Lời giải chi tiết:
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
---|---|---|
54 69 98 |
55 70 99 |
56 71 100 |
Lời giải chi tiết:
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
---|---|---|
54 69 98 |
55 70 99 |
56 71 100 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là … | Số liền trước của 51 là … |
Số liền trước của 70 là … | Số liền trước của 100 là … |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là … | Số liền trước của 51 là … |
Số liền trước của 70 là … | Số liền trước của 100 là … |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 72 là … | Số liền sau của 51 là … |
Số liền sau của 80 là … | Số liền sau của 100 là … |
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 99 là …….
b. Số liền trước của 80 là….
c.Số liền sau của 56 là …….
d. Số liền trước của 73 là….
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền trước của 13 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền trước của 16 là …..
Số liền sau của 19 là …..
Số liền trước của 20 là …..
viết số thích hợp vào ô trống biết rằng cộng ba số ở ba ô liền nhau luôn có kết quả bằng 10?
Điền vào chỗ chấm: Số liền sau 14<....<17
Viết số:
a) Số liền trước của 62 là:........ ; Số liền trước của 61 là.............
Số liền trước của 80 là............. ; Số liền trước của 79 là.............
Số liền trước của 99 là............. ; Số liền trước của 100 là...........