Điền dấu “<, >, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ..... 3,9kg 0,34 tấn … 340kg
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,12dam =...............m b) 2,105km2 =...........................m2
35dm2 =...................m2 2,12ha =.....................m2
145cm2 =................m2
2. > ;< ; =
124 tạ............12,5 tấn 0,5 tấn...........302kg
452g.............3,9kg 0,24 tấn............340kg
so sánh
124 tạ......12,5 tấn
452g.......3,9kg
0,5 tấn.....302kg
0,34 tấn.....340 tạ
Điền dấu :
124 tạ ... 12,5 tấn 0,5 tấn ... 302kg
452g ... 3,9kg 0,34 tấn ... 340 kg
1 , đổi
2,12 dam = ....21,2m
2 , <>=
124 tạ ..... 12,5 tấn
452 g .....3,9 kg
0,5 tấn ...302 kg
0,34 tấn ...340kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)2,105km=…………m
2,12dam=…………m
35dm=....m
145cm=………..m
b)2,105km2=………m2
2,12ha=………m2
35dm2=…………m2
145cm2=………m2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,105 km = … m b) 2,105 km2 = … m2
2,12 dam = … m 2,12 ha = … m2
35 dm = … m 35 dm2 = … m2
145 cm = … m 145 cm2 = … m2
2. > < = ?
124 tạ … 12,5 tấn 0,5 tấn … 302 kg
452 g … 3,9 kg 0,34 tấn … 340 kg
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)93kg=............tạ = ............tấn
b)950kg=............tạ = ...........tấn
c)0,5 tấn =.........tạ = ..........kg
d)69,45 tấn=..........tạ = .........kg.