6km 210m = 6210m
28m 70cm = 2870cm
8955m = 8km 955m
7km 35m = 7035m
4798m = 4km 798m
326dm = 32m 6dm
6km 210m = 6210m
28m 70cm = 2870cm
8955m = 8km 955m
7km 35m = 7035m
4798m = 4km 798m
326dm = 32m 6dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km = ……m
18cm = …… dm
500m = …… km
620kg = ……tấn
50g = ……kg
5kg = ……g
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15 m = ……… cm
43 dm = ……… cm
26 cm = ………m
6km = ……… m
4m = ……… km
546 dm = ……m
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 832km = .....km
7km 37m =.....km
6km 4m = .....km
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
6 km 35m = ...................km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
354dm = ... m ... dm
3040m = ... km ... m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
c. 6 km 35m = ...................km
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
12km25m = … m 2,45km = …………m 456,2 m = ……… km 2,5 m = … m … dm 4,05 km = … km … m |
2,35 tấn = ……… tạ 0,5 tạ = …. kg 12,35tấn = ... tấn …. kg 537 kg = ……… tấn 2,05 kg = ………kg |
222 22 2 2 = ……… ha 2 = ……ha |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
462dm = …… m ……dm
1372cm = …… m ……cm
4037m = ……km ……m