5cm2 = 500mm2
12km2 = 1200hm2
1hm2 = 10000m2
7hm2 = 70000m2
1m2 = 1000cm2
5m2 = 50000cm2
5cm2 = 500mm2
12km2 = 1200hm2
1hm2 = 10000m2
7hm2 = 70000m2
1m2 = 1000cm2
5m2 = 50000cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
viết số thích hợp vào chỗ chấm12m2 9dm2 .......dam237dam2 24m2 ........m2
Câu 2 (1 điểm):
a. 4tấn 562kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4652 B. 4,562 C. 45,62 D. 4,625
b. 8m2 9dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 809
Câu 3. (1 điểm) :
a) Trung bình cộng của số 12,5 và 24,7 là:
A. 18,6 B. 32,7 C. 16,8 D. 37,2
b) Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là:
A. 62,33% B. 63,33% C. 64,33% D. 65,33%
Câu 4 (1 điểm). Mua 3 hộp đồ dùng học toán hết 60 000 đồng. Vậy mua 5 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng |
B. 20 000 đồng |
C. 50 000 đồng |
D. 300 000 đồng |
|
|
|
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 62dm2=......m2;4m2 3dm2=.......m2
8dm2=......m2;8cm2 15mm2=........cm2
17cm2 3mm2=.......cm2
9dm2 23cm2=.......dm2;13dm2 7cm2=...dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
16,5 m 2 = … m 2 … d m 2