viết số thích hợp vào chỗ chấm 4dm2=....cm2 508dm2=......cm2 1996dm2=.....cm2 1000cm2=....dm2 4800cm2=.....dm2 21oocm2=......dm2
viết số thích hợp vào chỗ chấm 4dm2=......cm2 508dm2=......cm2 1996dm2=......cm2 1000cm2=.....dm2 48oocm2 =.....dm2 2100cm2=.....dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = ………cm2
996 dm2 = ……… cm2
4800cm2 = ……… dm2
08 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ………dm2
2100cm2 = ……… dm2
4 dm2=.....cm2
1000cm2=...dm2
508dm2=.....cm2
4800cm2=......dm2
1996dm2=.......cm2
2001cm2=........dm2
giải gấp nha!
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 = ……… cm2 • 500cm2 = ……dm2
• 3400cm2 = ……… dm2 • 84600cm2 = ……dm2
• 280cm2= ……… dm2 ……… cm2 • 5dm 23cm2 = ……cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2=...dm2
1m2 4cm2=....cm2
6300dm2=....m2
1m2 4dm2=.....cm2