viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = phút 1/4 giờ = phút
2 ngày 4 giờ = giờ 8,5 giờ = giờ phút
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = ..... giờ .... ..phút b, 6,2 giờ = ...... giờ ...... phút
1,6giờ = ...... giờ ...... phút 4,5 giờ = ..... giờ ....... phút
2. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu được 62kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
4. Một hình tam giác có đáy là 87cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 ngày 15 giờ=.....giờ là:
A:45giờ B)72giờ C) 87giờ D)78giờ
B) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 giờ 9 phút=......?
A)4,9 B)4,15 C)4,51 D)4,09
C)Kết quả của phép tính: 4 giờ 15 phút - 1,45 giờ
A) 2,7 giờ B)2 giờ 7 phút C)2 giờ 48 phút D)3 giờ 48 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây