Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4008g = ... kg ... g
9050 kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4008g = ... kg ... g
9050 kg = ... tấn ... kg
Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7 kg 5 g =.......kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = ............... kg |
| 320 kg = ............. yến |
130 tạ = .............. kg |
| 4600 kg = .......... tạ |
44 tấn = ............. kg |
| 19000 kg = ........... tấn |
3 kg 125 g = .................. g |
| 1256 g = ....... kg ....... g |
2kg 50 g = .................. g |
| 6005 g = ........ kg ...... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ................ m 2 | 300 m 2 = ..............dam 2 |
20 hm 2 = ................ dam 2 | 2100 dam 2 = ............. hm 2 |
5 cm 2 = ................. mm 2 | 900 mm 2 = .............. cm 2 |
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
4362g = ………kg ………g = ….,………kg
2002g = 2,002………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21 yến=..........kg 320kg=..........yến
130 tạ=..........kg 4600kg=..........tạ
44 tấn=..........kg 19000kg=.........tấn
3kg125g=..........g 1256=..........kg..........g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |