Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = ...km...m = ...,..km
2063m = ...km...m = .... ,…km
702m = ...km...m = ...,…km.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285 m =5 km 285m = 5,285km.
2063m=...km...m=...km
b) 34dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786cm =...m...cm =...m
c) 6258 g =6 kg 258g = 6,258kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn.
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
702m = ...km...m = ...,…km.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1827m = ...km...m = ...,..km
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
8472m = .....km .....m = .....km
2007m = .....km
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
5086m = ………km ………m = ….,………km
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
3956m = ………km ………m = …., ………km
605m = 0,605………