Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 30m 589mm = .......... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7km 47m =…… m
29m 34cm = …… cm
1cm 3mm = …… mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm vuông 8 mm vuông = .............cm vuông
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1mm = ... cm
1cm = ... m
1m = ...km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg