Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 160 = 16 × …...
4500 = …... × 100
9000 = 9 × …...
c) 70000 = …... × 1000
70000 = …... × 100
70000 = …... × 10
b) 8000 = …... × 1000
800 = …... × 100
80 = …... × 10
d) 2020000 = …... × 10000
2020000 = 2020 × …...
2020000 = …... × 10
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; …
98; ..;102
…; 1000; 1002.
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: m + n = n + ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; …;69
798; 799;…
…; 1000; 1001.