Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 75m = ..km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = ...km ; b) 5km 75m = ... km ; c) 302m = ...km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m= ...km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m= ...km
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống trong phép đổi: 5km 439m = ........km là:
A. 5,439
B. 54,39
C. 543,9
D. 5439
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
753m = ..... km
42m = ..... km
3m = ..... km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4352m = ....km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
6538m = ………km