Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 6kg =....tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 6kg = .....tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
Viết số thập phân, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562kg = ...tấn; b) 3 tấn 14kg = ...tấn;
c) 12 tấn 6kg =....tấn; d) 500kg = ...tấn.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9m 9cm=....M
b..4m vuông 4dm vuông=...m vuông
c.7kg 634g=...kg
d.5 tấn 6kg=...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg = ... tấn ; b) 3 tấn 14 kg = ... tấn ;
c) 12 tấn 6kg = ... tấn; d) 500kg = ... tấn ;
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 14kg = ...tấn