Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
viết các số sau:
a, Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; ba mười tám phần nghìn
b, Năm đơn vị bốn phần mười; một nghìn không trăm linh ba đơn vị chín phần trăm; một trăm ba mươi bảy phần mười
Ai nhanh nhất mình tick cho
Viết phân số thập phân
A)Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm
B)Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
C)Mười đơn vị,một trăm linh một phần nghìn
D)Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị,chín phần trăm
Viết số thập phân có:
a,Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm:..........
b,Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn:..........
c,Mười đơn vị, một trăm linh một phần nghìn:..........
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
1/Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Tên đơn vị là mét
57mm, 454dm, 6789cm, 3dm5dm7mm
2/ viết số thập phân có:
a/ năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
b/ hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm
c/ không đơn vị, một phần nghìn
3. Viết số thập phân có :
a, Sáu mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Mười hai đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
c, Bốn mươi lăm đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d, Hai mươi lăm đơn vị, tám phần trăm
e, Không đơn vị, sáu phần nghìn