Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn
17,0300 =….....;
800,400 = ….....;
0,010 = ….....
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn
20,0600 = ….....;
203, 700 = ….....;
100,100 =….....
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):
38,500 = 38,5;
19,100 = ….....;
5,200 = ….....
Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.
A. 4,500
B. 4,50
C. 4,5
D. Cả A, B, C đều đúng
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
2001,300; 35,020; 100,0100
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
7,800; 64,9000; 3,0400
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
2001,300; 35,020; 100,0100
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
7,800; 64,9000; 3,0400