-135 = 33 . (-5) = (-3)3 . 5
49 = 72 = (-7)2
1/125 = (1/5)3
36/81 = (2/3)2 . 32
1/100 = (1/10)2 = (-1/10)2
1/1000 = (1/10)3
1/10n = (1/10)n
-135 = 33 . (-5) = (-3)3 . 5
49 = 72 = (-7)2
1/125 = (1/5)3
36/81 = (2/3)2 . 32
1/100 = (1/10)2 = (-1/10)2
1/1000 = (1/10)3
1/10n = (1/10)n
viết các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3.3^4.3^5
b) 7^3:7^2:7
c) (x^4)^3
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) x8:x7:x(x#0) giúp em zới
Viết kết quả phép chia dưới dạng lũy thừa
A.265:2⁵:4
B.(4X²)⁸:(4X²)⁴:(4X²)² (X≠0)
C.y⁵⁰:(y⁵)³:(y²)¹⁰
Nếu được các anh chị dảng cho em với ạ!
Viết các số: 135; 2468; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 3.5.15.15
b. 2.2.5.2.5
c. 1000.10.10
d. a.a.a.b.b.b
e. n.n.n + p.p
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0