s (đầu tiên của cột thứ 1 ) là 3360km
v cột thứ hai là 38 km/giờ
t cột thứ ba là 3.5giờ
v cột thứ tư là 5
s (đầu tiên của cột thứ 1 ) là 3360km
v cột thứ hai là 38 km/giờ
t cột thứ ba là 3.5giờ
v cột thứ tư là 5
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 24,2 km/giờ | ||
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
1. Viết số đo thích hợp:
S | 95 km | 84,7km | 400 m | |
V | 42 km\giờ | 24,2 km\giờ | ||
T | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Vận tốc (v) | 15 km/giờ | 5km/giờ | |
Quãng đường (s) | 100km | 12km | |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 24,2 km/giờ | ||
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 165km | 11,25km | 144,75km | 32km |
v | 60 km/giờ | 4,5 km/giờ | 38,6 km/giờ | 12,8 km/giờ |
t |
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Thời gian ô tô đi : 2 giờ,4 giờ,....giờ,9 giờ,.....giờ
Quãng đường ô tô đi được : 84 km,.....,km210km,...,km294km
Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 25 phút x 4 = …. là
A. 10 giờ 40 phút B. 20 giờ 100 phút
C. 21 giờ 40 phút D. 22 giờ 40 phút
Viết số thích hợp vào ô trống:
+ | 4 | giờ | 23 | phút |
6 | giờ | 45 | phút |
giờ phút
Hay giờ phút
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
1 5 giờ = .... phút
1 1 2 giờ = ....phút