where is hình
where is hình
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | 1 | 2 |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 6cm | 2,5m | 3 4 d m |
Chiều rộng | 4cm | 1,8m | 1 3 d m |
Chiều cao | 5cm | 1,1m | 2 5 d m |
Thể tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | ||
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m |
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là ……………………
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là …………………
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 1,4m. Thể tích hình hộp đó là ……………………
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 4,2m; chiều cao 30dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,7m; chiều rộng 4m; chiều cao 6m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 6m; chiều cao 4,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: