viết pt sau :
2NH3+3Cl2(dư)=> N2+6HCl
8NH3+3Cl=>N2+6NH4Cl
NH3+CH3COOH=>CH3COONH
Zn(NO3)2=> ZnO+2NO2+1/2O2
2N+O2=>2NO
2NO+O2=>2NO2
viết pt sau :
2NH3+3Cl2(dư)=> N2+6HCl
8NH3+3Cl=>N2+6NH4Cl
NH3+CH3COOH=>CH3COONH
Zn(NO3)2=> ZnO+2NO2+1/2O2
2N+O2=>2NO
2NO+O2=>2NO2
cho 18,8 gam hốn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS td với HNO3 đặc nóng dư thu được dd Y và V lít N2O là spk duy nhất. cho Y tác dụng với BaCl2 dư thu đc 44,6 gam kết tủa. mặt khác sục NH3 vào dd Y thu được 10,7 gam kết tủa. V bằng?
Cho phản ứng sau: FeS + HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng đại số hệ số các chất trong phương trình phản ứng (là những số nguyên tối giản) là:
A.29
B.27
C.31
D.25
Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam kim loại M trong dd HNO3 dư thì thu được 5,376 lít hh khí Y (đktc) gồm NO2 và NO. Tỷ khối của hh Y đối với H2 là 18. Vậy kim loại M là:
A.Mg
B.Cu
C.Fe
D.Al
x gồm 0.1 mol Mg, 0.04 mol Al, 0.15 mol Zn, X+ Hno3 loãn dư, sau pư m tăng 13,23g. tinh số mol hno3
Cho 9,9 gam kim loại M có hóa trị không đổi đem hoà vào hno3 loãng dư thu được 4,48 l hỗn hợp khí X gồm no và n2o, tỉ khối hơi của khí X đối với h2 bằng 18,5. Tìm kim loại M
đốt cháy 12,8g cu trong không khí thu dc hỗn hợp rắn X.hóa tan hoàn toàn X trong HNO3 loãng tạo m gam muối và 6720ml khí NO2,tính m và V dung dịch HNO3 20 % (d=1,4g/ml) biết dùng dư 5% so vs lượng cần thiết
Cho 3,76g hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136l khí H2. Mặt khác khi cho 3,76g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa dduer thu được dung dịch Z và 0,448l khí T nguyên chất. Cô cạn và làm khô dung dịch Z thu được 23g muối khan. Khí T là?
Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
Cho x mol FeS2 và y mol Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hh hai muối sunfat và khí duy nhất NO. Tính tỉ lệ x/y?