cho đường tròn c có pt x^2+y^2-6x+2y+6=0 và điểm A (1;-1) B (1;3) a, cm điểm A thuộc đường tròn và B nằm ngoài đường tròn
Cho đg tròn (C): \(x^2+y^2+2x-4y-3=0\) và đg thg d: x-y+1=0
a) Chung minh mọi đường thẳng qua d đi qua điểm A(-3;2) luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
b) viết Pt tiep tuyến của đg tròn đã cho tại điểm là giao điểm của (C) với tia Ox
c) C/m đg thẳng d cắt đg tròn tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác AIB
Viết phương trình đường tròn (C), biết:
a) (C) đi qua điểm A(-1;4), có tâm nằm trên đường thẳng d: x - 5y + 7 = 0 và có bán kính R=\(\sqrt{13}\)
b) (C) qua A(0;1) và qua giao điểm của đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0 và đường tròn (C'): x2 + y2 - 2x + 4y + 1 = 0
c) (C) đối xứng với dường tròn (C'): x2 + y2 - 2x + 4y = 0 qua đường thẳng d: x - y + 3 = 0
Cho đg tròn (C) : x^2 + y^2 -2x +6y +6=0 và đg thẳng d : 4x -3y +5=0. Viết pt đg thẳng d' song song với d và chắn trên (C) một dây cũng có độ dài bằng 2√3
1)viết phương trình đường tròn đi qua A(1;1) và tiếp xúc với 2 đường thẳng 7x+y-3=0 và x+7y-3=0
2) viết pt đường tròn tâm thuộc đường thẳng 2x+y-0 và tiếp xúc với (d) x-7y+10=0 tại A(4;2)
mn giúp t vs ak
Bài 1: Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2;0), B(0;3), C(-2;1)
Bài 2: viết pt đường tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đg thẳng d: x-2y-2=0
Bài 3: viết pt đg tròn đi qua A(1;1), B(0;4) và có tâm thuộc đg thẳng d: x-2y-2=0
Câu 1 trong mat phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) và đuờng thẳng d lần lượt có phuơng trình: (C) X^2+y^2-2x-2y+1=0, d: x-y+3=0. Tìm toạ độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C)
Câu 2 trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x^2+y^2=1. Đường tròn(C') tâm I(2;2) cắt (C) Tại các điểm A,B = căn 2 viết pt đường thẳng AB
Câu 3 trong mp Oxy, Víêt ptđt qua điểm O và cắt đường tròn (C): x^2+y^2-2x+6y-15=0. Tại hai điểm A,B sao cho O là trung điiểm của AB
Các anh các chị giải chi tiết tí nha e ms hok cái này
Bài 1: Cho đường thẳng d : (1 - m2)x + 2my + m2 - 4m + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) luôn tiếp xúc với d với mọi m.
Bài 2: Cho (Cα) : (x2 + y2)sin α = 2( x cos α + y sin α - cos α) (α ≠ k π)
a, CMR: (Cα) luôn là một đường tròn. Định tâm và bán kính của (Cα).
b, CMR: (Cα) có một tiếp tuyến cố định mà ta sẽ xác định phương trình.
Bài 3: Biện luận tùy theo m sự tương giao của đường thẳng (△) và đường tròn (C).
a, (C): x2 + y2 + 2x - 4y + 4 = 0 và (△): mx - y + 2 = 0.
b, (C): x2 + y2 - 4x + 6y + 3 = 0 và (△): 3x - y + m = 0.
Bài 4: Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0 và (C'): x2 + y2 + 6x - 2y + 1 = 0.
a, Chứng minh (C) và (C') cắt nhau tại hai điểm A, B.
b, Cho điểm M(4;1). Chứng minh qua M có hai tiếp tuyến đến (C). Gọi E, F là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến trên với (C). Hãy lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp với △ MEF.