Đường thẳng đi qua A( 0; -2) nhận n → = ( 1 ; - 2 ) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A.x- 2y- 4=0
B . x - 2y- 4= 0
C. x-2y+ 3=0
D.2x+ y- 3= 0
1. trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;3) và có véc tơ pháp tuyến n = (2;7) là
2. cho tam giác ABC có AB = 2, ac = 3, BAC = 120 độ. Độ dài cạnh BC bằng?
3. Tập nghiệm của bất phương trình -2x2 + 3x +2 lớn hơn hoặc bằng 0 là?
4. Tìm trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo 30 độ là bao nhiêu?
5. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (3; 0) và song song với đường thẳng 2x + y +
2020 = 0
Lập phương trình tham số của đường thằng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(2; 1) và có vec tơ chỉ phương ;
b) d đi qua điểm M(–2; 3) và có vec tơ pháp tuyến
Câu 1. Cho tam giác ABC với A(1; 2), B(−2; 5) và C(0; 1). Gọi H, K lần lượt là chân đường cao kẻ từ
các đỉnh A, B. Hãy chỉ ra một véc-tơ pháp tuyến của mỗi đường thằng AH, BK.
Câu 2. Cho hai đường thẳng d1 : −3x + y − 2 = 0 và d2 : 2x − 3 = 0.
a) Hãy chỉ ra một VTPT của d1, d2.
b) Trong các điểm A(2; 0), B(−1; −1), C(\(\frac{3}{2}\); 1), D(\(\frac{3}{2}\); \(\frac{13}{2}\)) điểm nào thuộc d1, điểm nào thuộc d2?
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết
a) d đi qua điểm A(−2; 5) và có VTPT −→n = (−1; 2).
b) d đi qua điểm A(−5; 2) và vuông góc với đường thẳng BC biết tọa độ điểm B(1; 1) và
C(2; 3).
c) d đi qua điểm A(−1; 1) và song song với đường thẳng d': −4x − y + 2 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2), B(2;-1). Đường thẳng đenta đi qua điểm A, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng đenta nhỏ nhất có phương trình là?
cho 2 điểm A( 1;-2), C(3;0)
- Viết phương trình đường thằng Đenta đi qua A và cách C một khoảng bằng 3
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-4), đường thẳng Δ: x = -3 + 2t, y = 1 + t và đường tròn (C): x^2 + y^2 – 2x – 8y – 8 = 0.
a. Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng Δ. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d, biết d đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến.
b. Viết phương trình đường tròn (T), biết (T) có tâm A và tiếp xúc với Δ.
c. Gọi P, Q là các giao điểm của Δ và (C). Tìm toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MPQ cân tại M.
Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ n → ( 1 ; 2 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. x+ 2y= 18
B . x = 2 + t y = 8 + 2 t
C. x = 2 - 2 t y = 8 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 + 8 t
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và nhận vecto n → = 3 ; - 2 làm vecto pháp tuyến là?
A. 2x - 3y - 12 = 0
B. -2x + 3y - 12 = 0
C. 3x - 2y - 12 = 0
D. -3x + 2y - 12 = 0