\(S+O_2\rightarrow SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ H_2SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
S ---(1)---> SO2 ---(2)---> H2SO3 ---(3)---> Na2SO3.
(1) S + O2 ---to---> SO2
(2) SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3
(3) H2SO3 + 2NaOH ---> Na2SO3 + 2H2O
\(S+O_2\rightarrow SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ H_2SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
S ---(1)---> SO2 ---(2)---> H2SO3 ---(3)---> Na2SO3.
(1) S + O2 ---to---> SO2
(2) SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3
(3) H2SO3 + 2NaOH ---> Na2SO3 + 2H2O
Viết phương trình cho mỗi chuyển đổi sau:
S -> SO2 -> Na2SO3 -> SO2
Hãy viết pthh cho dãy chuyển đổi sau:
S--->SO2---->Na2SO3--->SO2
Bài 3: viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi trong sơ đồ sau: a) Na Na2O NaOH Na2CO3 CaO CaCl2 b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi saU:
a)
S→ SO2→ SO3→ H2SO4→ SO2→ H2SO3→ CaSO3→ SO2
↓ ↓
Na2SO3→NaCl Na2SO4
b)
Fe2(SO4)3→ FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe2(SO4)3→Fe(OH)3→Fe2(SO4)3
, Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau
a.Al2O3 -> Al-> AlCl3-> Al(NO3)3 -> Al(OH)3-> Al2O3
b.Fe2O3-> Fe-> FeCl2 -> Fe(NO3)2-> Fe(OH)2-> FeSO4
c.SO3->H2SO4-> SO2-> H2SO3 -> Na2SO3
Hoàn thành chuỗi pư hoá học
S → SO2 → SO3→ H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Câu 2: Hoàn thành dãy biến hóa sau :
S => SO2 => H2SO3 => Na2SO3 => SO2
Câu 2: a.Từ quặng pirit, NaCl và nước, viết các phương trình phản ứng điều chế: SO2 Fe(OH)3, Na2SO3, Fe, Fe(OH)2.
b.Từ những chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4, viết tất cả các phương trình phản ứng có thể dùng để điều chế SO2. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
a) Ca→ CaO →Ca(OH)2 →CaCO3 →CaO→ CaCl2
b)S→ SO2→ H2SO3 →Na2SO3→ SO2 →CaSO3