Mật độ dân số của Việt Nam là 290 người/km2, tăng 31 người/km2 so với năm 2009. Việt Nam là quốc gia có mật độ dân số đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á, sau Phi-li-pin (363 người/km2) và Xin-ga-po (8.292 người/km2) .
Mật độ dân số của Việt Nam là 290 người/km2, tăng 31 người/km2 so với năm 2009. Việt Nam là quốc gia có mật độ dân số đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á, sau Phi-li-pin (363 người/km2) và Xin-ga-po (8.292 người/km2) .
Khu vực Nam Á năm 2001 có diện tích là 4489 nghìn km2 và dân số là 1969 triệu người. Mật độ dân số của khu vực Nam Á là bao nhiêu?
843 người/ km2
834 người/ km2
348 người/ km2
438 người/ km2
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
khu vực trung Á có diện tích 4002 nghìn km² , dân số 56 triệu người (2001). vậy mật độ dân số nam á là
Câu 50: Tính mật độ dân số của khu vực Đông Á năm 2015, biết diện tích là 11762 nghìn km2, dân số là 1612 triệu người
A. 137.
B. 152.
C. 165.
D. 170.
Câu 51: Tính mật độ dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2015, biết diện tích là 4495 nghìn km2, dân số là 632 triệu người
A. 130.
B. 141.
C. 150.
D. 155.
Câu 52: Tính mật độ dân số của khu vực Nam Á năm 2015, biết diện tích là 4489 nghìn km2, dân số là 1612 triệu người
A. 150.
B. 200.
C. 359.
D. 365.
Câu 53: Tính mật độ dân số của khu vực Tây Nam Á năm 2015, biết diện tích là 7016 nghìn km2, dân số là 257 triệu người
A. 25.
B. 37.
C. 40.
D. 42.
Câu 54: Gió mùa tây bắc thổi vào lãnh thổ Đông Á có tính chất lạnh, khô. Nguyên nhân là do
A. Gió này xuất phát từ vùng núi cao lạnh giá ở sơn nguyên Tây Tạng.
B. Gió đi qua vùng biển Thái Bình Dương nên có tính chất lạnh.
C. Gặp bức chắn địa hình là dãy Đại Hùng An bị biến tính trở nên khô, lạnh.
D. Gió này xuất phát từ trung tâm áp ao Xi-bia lạnh giá ở phương Bắc và đi qua lục địa rộng lớn.
Câu 55: Vai trò quan trọng nhất của các con sông lớn ở lãnh thổ phía tây phần đất liền Đông Á là
A. Phát triển giao thông đường thủy.
B. Cung cấp năng lượng thủy điện.
C. Cung cấp nguồn thủy sản nước ngọt.
D. Phát triển du lịch.
Khu vực phía Nam LB Nga và Mông Cổ có mật độ dân số khoảng:
A. Dưới 1 người/km2
B. 1 - 50 người/km2
C. 50 - 100 người/km2
D. Trên 100 người/km2
Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á;
Khu vực | Diện tích ( Nghìn km2) | Dân số năm 2001 (Triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1503 |
Nam Á | 4489 | 1356 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 |
Trung Á | 4002 | 56 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 |
a. Tính mật độ dân số của các khu vực trên. (Người/ km2)
b. Nhận xét và giải thích.
khu vực có mật độ dân số cao nhất lak khu vực nào?
Khu vực có mật độ dân số >1 người/km 2 là