Việt Nam đã trải qua 18 đời vua
Chúc bạn học tốt
có khá nhiều đó bạn chắc tầm 4 mấy đấy vì tính từ thời vua Hùng nên rất nhiều
Chân dung | Vua[3] | Miếu hiệu[1] | Thụy hiệu[3] | Niên hiệu[1] | Tên húy | Thế thứ[1] | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kinh Dương Vương | không có | Kinh Dương Vương[h] | không có | Lộc Tục[3] | Khai sáng triều đại, con thứ Đế Minh, em Đế Nghi | 2879 TCN[1][i] | – | 2794 TCN | |
Lạc Long Quân | không có | Lạc Long Quân[j] | không có | Sùng Lãm[3] | Con Kinh Dương Vương | 2525 TCN | – | 2253 TCN | |
Hùng Vương (I) | không có | Hùng Quốc Vương[k] | không có | không rõ | Con trưởng Lạc Long Quân | TK VII TCN[l][4][5] | – | ? | |
Hùng Vương (II) | không có | Hùng Hiền Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (III) | không có | Hùng Lân Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (IV) | không có | Hùng Diệp Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (V) | không có | Hùng Hy Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (VI) | không có | Hùng Huy Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (VII) | không có | Hùng Chiêu Vương[k] | không có | Lang Liêu[6] | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (VIII) | không có | Hùng Vĩ Vương[k] | không có | Thừa Vân Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (IX) | không có | Hùng Định Vương[k] | không có | Quân Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (X) | không có | Hùng Uy Vương[k] | không có | Hùng Hải Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XI) | không có | Hùng Trinh Vương[k] | không có | Hưng Đức Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XII) | không có | Hùng Vũ Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XIII) | không có | Hùng Việt Vương[k] | không có | Tuấn Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XIV) | không có | Hùng Anh Vương[k] | không có | Chân Nhân Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XV) | không có | Hùng Triêu Vương[k] | không có | Cảnh Chiêu Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XVI) | không có | Hùng Tạo Vương | không có | Đức Quân Lang | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XVII) | không có | Hùng Nghị Vương[k] | không có | không rõ | ? | – | ? | ||
Hùng Vương (XVIII) | không có | Hùng Duệ Vương[k] Hùng Tuyền Vương[7] | không có | không rõ | ? | – | 258 TCN[3] hoặc 208 TCN | ||
Hùng Vương (XIX)[8] | không có | Hùng Kính Vương[k] | không có | Huệ Lang | ? | – | 6 năm[m] |
Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua[3] | Miếu hiệu[3] | Thụy hiệu[3] | Niên hiệu[3] | Tên húy[3] | Thế thứ | Trị vì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
An Dương Vương | không có | An Dương Vương[n] | không có | Thục Phán (蜀泮) | Hậu duệ Khai Minh thị nước Thục thời Xuân Thu Chiến Quốc,[3] con Thục Chế.[9] | 257 – 208TCN[3] hoặc 207 – 179TCN[10] |
Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua[3] | Miếu hiệu[2] | Thụy hiệu[3] | Niên hiệu[2] | Tên húy | Thế thứ[10] | Trị vì[3] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Triệu Vũ Vương[2] | không có[o] | Vũ Vương Vũ Đế[p] | không có | Triệu Đà[3] | Dòng dõi nước Triệu thời Chiến Quốc, khai sáng triều đại.[q] | 204 | — | 137TCN | |
Triệu Văn Vương[2] | không có | Văn Vương Văn Đế[r] | không có | Triệu Hồ[10] Triệu Muội[3] | Cháu nội Triệu Đà, con Triệu Trọng Thủy. | 137 | — | 125TCN | |
Triệu Minh Vương[2] | không có | Minh Vương | không có | Triệu Anh Tề[3] | Con Triệu Hồ | 125 | — | 113TCN | |
Triệu Ai Vương[2] | không có | Ai Vương | không có | Triệu Hưng[3] | Con thứ Triệu Anh Tề | 113 | — | 112TCN | |
Triệu Dương Vương[2] | không có | Dương Vương Thuật Dương Vương Vệ Dương vương Vệ Dương hầu[s] | không có | Triệu Kiến Đức[3] | Con trưởng Triệu Anh Tề, anh Triệu Hưng. | 112 | — | 111TCN |
Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc.
Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn]
Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua | Thụy hiệu[13] | Tôn hiệu | Niên hiệu[13] | Tên húy | Thế thứ[13] | Trị vì[14] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trưng Vương[14] | không có | Trinh Linh Chi Phu Nhân[t] | không có | Trưng Trắc[13] (徵側) Lạc Trắc[13] | Vợ Thi Sách, sáng lập triều đại | 40 | — | 43 |
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam.
Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua[15] | Miếu hiệu[15] | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý Nam Đế | không có | Nam Đế, Nam Việt Đế[u] | Thiên Đức (544–548)[15] | Lý Bí[15] Lý Bôn[15] (李賁) | Nổi dậy tự lập, khai sáng triều đại[16] | 544[15] | — | 548[15] | |
Triệu Việt Vương[v] | không có | Nam Việt Quốc Vương, Dạ Trạch Vương[w] Thần Vũ Hoàng Đế | không có[15] | Triệu Quang Phục[16] (趙光復) | Con Thái phó Triệu Túc, được Lý Nam Đế giao toàn bộ quyền hành.[16] | 548 | — | 571[15] | |
Đào Lang Vương[x] | không có | không có[15] | không có[15] | Lý Thiên Bảo[15] | Anh trai Lý Nam Đế[15] | 549 | — | 555[15] | |
Hậu Lý Nam Đế[y] | không có | Nam Đế[z] Anh Liệt Nhân Hiếu Khâm Minh Thánh Vũ Hoàng Đế | không có[15] | Lý Phật Tử[16] (李佛子) | Người trong họ Lý Nam Đế[16] | 555[aa] | — | 602[15] | |
Lý Sư Lợi[ab] | không có[17] | không có[17] | không có[17] | Lý Sư Lợi[17] | Con Hậu Lý Nam Đế[17] | 602 | — | 603 |
Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu[16] | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mai Hắc Đế[18] | không có | Đại Đế, Hắc Đế[ac] | không có | Mai Thúc Loan,[18] (梅叔鸞) Mai Huyền Thành,[19] Mai Lập Thành,[20] Mai Thúc Yên,[21] Mai Phượng.[ad] | Con Mai Hoàn, sáng lập triều đại. | 713'[ae] | — | 722[18] | |
Mai Thiếu Đế[af] | không có | không có | không có | Mai Thúc Huy, Mai Bảo Sơn | Con út Mai Hắc Đế, em song sinh với Bạch Đầu Đế. | 722 | — | 723 | |
Bạch Đầu Đế[af] | không có | không có | không có | Mai Kỳ Sơn | Con thứ hai Mai Hắc Đế, anh song sinh với Mai Thiếu Đế. | 723 | — | 723 |
Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam.
Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Thủ lĩnh[18] | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy[18] | Thế thứ[18] | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phùng Hưng[ag] | không có | Bố Cái Đại Vương[ah] | không có | Phùng Hưng (馮興), Phùng Cự Lão | con Phùng Hạp Khanh, thế tập Biên Khố Di Tù Trưởng | 766[ai] | — | 791[18] | |
Phùng An[aj] | không có | không có | không có | Phùng An | con Phùng Hưng | 791 | — | 791 |
Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Tiết độ sứ[22] | Tôn hiệu[22] | Thụy hiệu[22] | Niên hiệu[22] | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khúc Tiên Chủ[ak] | Tiên Chủ[al] | Tiên Vương | không có | Khúc Thừa Dụ[22] (曲承裕) | Mở màn nền tự chủ[22] | 905 | — | 907[22] | |
Khúc Trung Chủ[ak] | Trung Chủ[al] | Trung Vương | không có | Khúc Hạo,[22] (曲顥) Khúc Thừa Hạo[23] | Con Khúc Thừa Dụ[22] | 907 | — | 917[22] | |
Khúc Hậu Chủ[ak] | Hậu Chủ[al] | Hậu Vương | không có | Khúc Thừa Mỹ[23] (曲承美) Khúc Toàn Mỹ | Con Khúc Hạo[23] | 917 | — | 923[23] 930[24] |
Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Tiết độ sứ[23] | Tôn hiệu[23] | Thụy hiệu[22] | Niên hiệu[22] | Tên húy | Thế thứ[22] | Trị vì[22] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dương Chính Công[ak] | không có | không có | không có | Dương Đình Nghệ,[22] (楊廷藝) Dương Diên Nghệ[25] (楊筵藝) | Khôi phục nền tự chủ; nha tướng của Khúc Hạo | 931 | — | 937 |
Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Tiết độ sứ[23] | Tôn hiệu[23] | Thụy hiệu[22] | Niên hiệu[22] | Tên húy | Thế thứ[22] | Trị vì[22] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiều Công Tiễn[ak] | không có | không có | không có | Kiều Công Tiễn,[23] 9矯公羨) Kiểu Công Tiễn,[22] Kiểu Công Hạo,[25] | Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ | 937 | — | 938 |
Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]
Minh thuộc | Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh | Pháp thuộc | |||||||||||||||
Trước độc lập | Nhà Ngô | Nhà Đinh | Nhà Tiền Lê | Nhà Lý | Nhà Trần | Nhà Hồ | Nhà Hậu Trần | Nhà Hậu Lê | Nhà Mạc | Nhà Hậu Lê | Nhà Tây Sơn | Nhà Nguyễn | Việt Nam hiện đại | ||||
Chúa Trịnh | |||||||||||||||||
Chúa Nguyễn | |||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1789 | 1858 | 1945 |
Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)[sửa | sửa mã nguồn] | |||
939 | 965 | 1945 |
Chân dung | Vua[22] | Tôn hiệu[23] | Thụy hiệu[22] | Niên hiệu[22] | Tên húy | Thế thứ[22] | Trị vì[22] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương | Tiên Chủ | không có | không có | Ngô Quyền[22] | Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ | 939 | — | 944 | |
Dương Bình Vương[am] | không có | Trương Dương Công[an] | không có | Dương Tam Kha,[22] Dương Chủ Tướng,[26] Dương Thiệu Hồng[27] | Con trai Dương Đình Nghệ | 944 | — | 950 | |
Thiên Sách Vương[ao] | không có | không có | không có | Ngô Xương Ngập[22] | Con trưởng Ngô Quyền | 951 | — | 954 | |
Nam Tấn Vương[ao] | không có | không có | không có | Ngô Xương Tấn,[24] Ngô Xương Văn[22] | Con thứ Ngô Quyền | 950 | — | 965 | |
Ngô Sứ Quân[28] | không có | không có | không có | Ngô Xương Xí[22] | Con Ngô Xương Ngập | 965[ap] | — | 966 |
Nhà Đinh (968–980)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Chân dung | Vua[29] | Miếu hiệu[29] | Thụy hiệu | Niên hiệu[29] | Tên húy | Thế thứ[29] | Trị vì[29] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng[aq] | không có | Tiên Hoàng Đế[ar] Đại Thắng Minh Hoàng Đế | Thái Bình (970-979) | Đinh Bộ Lĩnh,[29] Đinh Hoàn[as] | Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công | 968 | — | 979 | |
Đinh Phế Đế[at] | không có | Phế Đế[au] Thiếu Đế | Thái Bình[av] (979-980) | Đinh Toàn,[29] Đinh Tuệ[30] | Con út Đinh Tiên Hoàng | 979 | — | 980 |
Nhà Tiền Lê (980–1009)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Chân dung | Vua[29] | Miếu hiệu[31] | Thụy hiệu[29] | Niên hiệu[29] | Tên húy | Thế thứ[29] | Trị vì[29] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành[aw] | không có[ax] | Đại Hành Hoàng Đế[ay] Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế | Thiên Phúc (980–988) Hưng Thống (989–993) Ứng Thiên (994–1005) | Lê Hoàn[31] | Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế | 980 | — | 1005 | |
Lê Trung Tông | Trung Tông | không có | Ứng Thiên[av] (1005–1005) | Lê Long Việt[31] | Con thứ Lê Đại Hành | 1005 | — | 1005 | |
Lê Ngọa Triều | không có[az] | Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế Ngọa Triều Hoàng Đế[ba] | Ứng Thiên[av] (1005–1007) Cảnh Thụy (1008–1009) | Lê Long Đĩnh,[29] Lê Chí Trung[27] | Con thứ năm Lê Đại Hành | 1005 | — | 1009 |
Nhà Lý (1009–1225)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1010 | 1226 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ[bb] | Thái Tổ[32] | Thần Vũ Hoàng Đế[32] | Thuận Thiên (1010–1028)[32] | Lý Công Uẩn[32] | Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[32] | 1009[32] | — | 1028[32] | |
Lý Thái Tông[bc] | Thái Tông[32] | Từ Hiếu Hoàng đế[bd] | Thiên Thành (1028–1033),[32] Thông Thụy (1034–1038),[32] Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[32] Minh Đạo (1042–1043),[32] Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[32] Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[32] | Lý Phật Mã,[32] Lý Đức Chính[32] | Con trưởng Lý Thái Tổ[32] | 1028 | — | 1054[32] | |
Lý Thánh Tông | Thánh Tông | Thánh Thần Hoàng đế[be][33] | Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[33] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[33] Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[33] Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[33] Thần Vũ (1069–1072).[33] | Lý Nhật Tôn[33] | Con trưởng Lý Thái Tông[33] | 1054 | — | 1072[33] | |
Lý Nhân Tông[bf] | Nhân Tông | Hiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[33] | Thái Ninh (1072–1076),[34] Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[34] Quảng Hựu (1085–1092),[34] Hội Phong (1092–1100),[35] Long Phù (1101–1109),[35] Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[35] Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[35] Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[35] | Lý Càn Đức[33] | Con trưởng Lý Thánh Tông[33] | 1072 | — | 1127[35] | |
Lý Thần Tông[bg] | Thần Tông | Quảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[33] | Thiên Thuận (1128–1132),[35] Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[35] | Lý Dương Hoán[33] | con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[33] | 1127 | — | 1138[35] | |
Lý Anh Tông[bh] | Anh Tông | Chí Hiếu Hoàng Đế[bi][36] | Thiệu Minh (1138–1139),[35] Đại Định (1140–1162),[35] Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[37] Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[37] | Lý Thiên Tộ[36] | Con thứ Lý Thần Tông[36] | 1138 | — | 1175[37] | |
Lý Cao Tông | Cao Tông | Quang Hiếu Hoàng Đế[36][bj] | Trinh Phù (1176–1185),[37] Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[37] Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[37] Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[37] | Lý Long Cán[38] Lý Long Trát[36] | Con thứ 6 Lý Anh Tông[36] | 1176 | — | 1204[37] | |
Lý Thẩm[bk][bl] | không có[37] | không có[37] | không có[37] | Lý Thẩm[37] | Con thứ Lý Cao Tông[37] | 1209 | — | 1209[37] | |
Lý Huệ Tông[bm] | Huệ Tông | Hoành Hiếu Hoàng đế[36][bn] | Kiến Gia (1211–1224)[37] | Lý Sảm,[36] Lý Hạo Sảm[37] | Con trưởng Lý Cao Tông[37] | 1211 | — | 1224[37] | |
Lý Nguyên Vương[bl][bo] | không có | Nguyên Vương[bp] Văn Vương | Càn Ninh (1214–1216)[39] | không rõ[39] | Con thứ Lý Anh Tông[39] | 1214 | — | 1216[39] | |
Lý Chiêu Hoàng[bq] | không có[39] | Chiêu Hoàng[br] | Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[39] | Lý Phật Kim,[36] Lý Thiên Hinh[39] | Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[39] | 1224 | — | 1225[39] |
Nhà Trần (1225–1400)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông[bs] | Thái Tông[40] Thiện Hoàng Văn Hoàng | Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[40] | Kiến Trung (1225–1232)[40] Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[40] Nguyên Phong (1251–1258)[40] | Trần Cảnh[40] Trần Bồ[40] Trần Quang Bỉnh[41] Trần Nhật Cảnh[42] | Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[40] | 1225 | — | 1258[40] | |
Trần Thánh Tông[bt] | Thánh Tông[40] Nhân Hoàng | Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[40] | Thiệu Long (1258–1272)[40] Bảo Phù (1273–1278)[40] | Trần Hoảng[40] Trần Uy Hoảng[42] Trần Quang Bính[41] Trần Nhật Huyên[41] | Con thứ hai Trần Thái Tông[40] | 1258 | — | 1279[40] | |
Trần Nhân Tông[bu] | Nhân Tông[43] Hiếu Hoàng | Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[43] | Thiệu Bảo (1278–1285)[43] Trùng Hưng (1285–1293)[43] | Trần Khâm[43] Trần Nhật Tuấn[41] | Con trưởng Trần Thánh Tông[43] | 1278 | — | 1293[43] | |
Trần Anh Tông[bv] | Anh Tông[43] Anh Hoàng | Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[43] | Hưng Long (1293–1314)[43] | Trần Thuyên[43] Trần Nhật 㷃[41] Trần Nhật 𤊞[42] | Con trưởng Trần Nhân Tông | 1293 | — | 1314[43] | |
Trần Minh Tông[bw] | Minh Tông[44] Ninh Hoàng | Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[44] | Đại Khánh (1314–1323)[44] Khai Thái (1324–1329)[44] | Trần Mạnh[44] Trần Thánh Sinh[bx] Trần Nhật Khoáng[41] | Con thứ tư Trần Anh Tông[44] | 1314 | — | 1329[44] | |
Trần Hiến Tông[by] | Hiến Tông[44] Triết Hoàng | [44] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng Đế | Khai Hựu (1329–1341)[44] | Trần Vượng[44] Trần Thiên Kiến [44] Trần Nhật 㷆[41] | Con trưởng Trần Minh Tông[44] | 1329 | — | 1341[44] | |
Trần Dụ Tông[bz] | Dụ Tông[44] Dụ Hoàng | Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[44] | Thiệu Phong (1341–1357)[44] Đại Trị (1358–1369)[44] | Trần Hạo[44] Trần Nhật Khuê[45] | Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[44] | 1341 | — | 1369[44] | |
Đại Định Đế[ca] | không có[44] | Hôn Đức Công[cb] | Đại Định (1369–1370)[44] | Trần Nhật Lễ[44] Dương Nhật Lễ[44] Trần Nhật Kiên[45] | Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[44] | 1369 | — | 1370[44] | |
Trần Nghệ Tông[cc] | Nghệ Tông[46] Nghệ Hoàng Nghĩa Hoàng | Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[46] Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế | Thiệu Khánh (1370–1372)[44] | Trần Phủ[46] Trần Thúc Minh[45] | Con thứ ba Trần Minh Tông | 1370 | — | 1372[44] | |
Trần Duệ Tông[cd] | Duệ Tông[44] Khâm Hoàng | Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng Đế | Long Khánh (1373–1377)[44] | Trần Kính[44] Trần Nhật Đoan[45] | Con thứ 11 Trần Minh Tông[44] | 1372 | — | 1377[44] | |
Trần Phế Đế[ce] | Giản Hoàng[46] | Phế Đế[au] | Xương Phù (1377–1388)[46] | Trần Hiện[46] Trần Nhật Vĩ[45] | Con thứ Trần Duệ Tông[46] | 1377 | — | 1388[46] | |
Trần Thuận Tông[cf] | Thuận Tông[46] Nguyên Hoàng | không có[46] | Quang Thái (1388–1398)[46] | Trần Ngung[46] Trần Nhật Hỗn[45] | Con thứ của Trần Nghệ Tông[46] | 1388 | — | 1398[46] | |
Trần Thiếu Đế[46] | không có[46] | Thiếu Đế[cg] | Kiến Tân (1398–1400)[46] | Trần An[46] | Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[46] | 1398 | — | 1400[46] |
Nhà Hồ (1400–1407)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Chân dung | Vua[46] | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu[46] | Tên húy | Thế thứ[46] | Trị vì[46] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly[ch] | Quốc Tổ | Chương Hoàng | Thánh Nguyên (1400) | Hồ Quý Ly Hồ Nhất Nguyên Lê Quý Ly Lê Nhất Nguyên | Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế | 1400 | — | 1400 | |
Hồ Hán Thương | không có[46] | không có[46] | Thiệu Thành (1401–1402) Khai Đại (1403–1407) | Hồ Hán Thương[46] Lê Hán Thương[46] Hồ Hỏa[45] | Con thứ Hồ Quý Ly | 1400 | — | 1407 |
Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Hậu Trần (1407–1414)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Chân dung | Vua[47] | Miếu hiệu[47] | Thụy hiệu[47] | Niên hiệu[47] | Tên húy[47] | Thế thứ[47] | Trị vì[47] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế[ci] | không có | Giản Định Hoàng Đế | Hưng Khánh (1407–1409) | Trần Ngỗi, Trần Quỹ | Con trai thứ Trần Nghệ Tông | 1407 | — | 1409 | |
Trùng Quang Đế | không có | không có | Trùng Quang (1409–1414) | Trần Quý Khoáng, Trần Quý Khoách | Cháu nội Trần Nghệ Tông | 1409 | — | 1414 |
Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại.
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]
Chân dung | Vua[48] | Miếu hiệu[49] | Thụy hiệu[49] | Niên hiệu[49] | Tên húy | Trị vì[48] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trần Cảo[cj] | không có | không có | Thiên Khánh (1426-1428) | Trần Cảo,[48] Trần Địch,[48] Trần Cao,[49] Trần Hồ Ông[49] | 1426 | — | 1428 |
Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê sơ (1428–1527)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Tôn hiệu hoặc Thụy hiệu[ck] | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ[cl] | Thái Tổ[48] Lam Sơn động chủ | Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[48] | Thuận Thiên (1428–1433)[48] | Lê Lợi[48] | Sáng lập triểu đại[48] | 1428[48] | – | 1433[48] | |
Lê Thái Tông[cm] | Thái Tông[50] Quế Lâm động chủ | Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế[50] | Thiệu Bình (1434–1439)[50] Đại Bảo (1440-1442)[50] | Lê Nguyên Long[50] Lê Lân[45] | Con thứ hai Lê Thái Tổ[50] | 1433 | – | 1442[50] | |
Lê Nhân Tông | Nhân Tông[50] | Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế[51] | Thái Hòa (1443–1453)[50] Diên Ninh (1454–1459)[50] | Lê Bang Cơ[50] Lê Cơ Long Lê Tuấn[52] | Con thứ ba Lê Thái Tông[50] | 1442 | – | 1459[50] | |
Lạng Sơn Vương[cn] | không có[50] | Lệ Đức Hầu[co] | Thiên Hưng (1459–1460)[50] | Lê Nghi Dân[50] Lê Tông[52] | Con trưởng Lê Thái Tông[50] | 1459 | – | 1460[50] | |
Lê Thánh Tông[cp] | Thánh Tông[51] Thiên Nam động chủ | Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế[53] | Quang Thuận (1460–1469)[51] Hồng Đức (1470–1497)[51] | Lê Tư Thành[51] Lê Hạo[45] | Con thứ tư Lê Thái Tông[51] | 1460 | – | 1497[53] | |
Lê Hiến Tông[cq] | Hiến Tông[53] Thượng Dương động chủ | Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế[53] | Cảnh Thống (1497–1504)[53] | Lê Tranh[53] Lê Sanh[53] Lê Huy[53] Lê Tăng[45] | Con trưởng Lê Thánh Tông | 1497 | – | 1504[53] | |
Lê Túc Tông[cr] | Túc Tông[53] Tự Hoàng | Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế[53] | Thái Trinh (1504)[53] | Lê Thuần[53] | Con thứ ba Lê Hiến Tông | 1504 | – | 1504[53] | |
Lê Uy Mục[cs] | Quỳnh Đô động chủ[54] | Uy Mục Đế[54] | Đoan Khánh (1505–1509)[53] | Lê Tuấn[53] Lê Huyên[53] | Con thứ hai Lê Hiến Tông[53] | 1504 | – | 1509[53] | |
Lê Tương Dực[ct] | Nhân Hải động chủ[54] | Tương Dực Đế[54] | Hồng Thuận (1510–1516)[54] | Lê Oánh[55] Lê Oanh[55] Lê Dinh[54] Lê Trừu[54] | Con Lê Đức Tông, cháu nội Lê Thánh Tông[54] | 1509 | – | 1516[54] | |
Lê Quang Trị[cu][cv] | không có[54] | không có[54] | không có[54] | Lê Quang Trị[54] | Con Lê Doanh, cháu nội Lê Đức Tông, cháu gọi Lê Tương Dực bằng bác[54] | 1516 | – | 1516[54] | |
Lê Chiêu Tông[cw] | Chiêu Tông[54] | Thần Hoàng Đế[54] | Quang Thiệu (1516-1525)[54] | Lê Y[54] Lê Huệ[54] | Anh họ Lê Quang Trị, chắt Lê Thánh Tông[54] | 1516 | – | 1525[54] | |
Lê Bảng[cv][cx] | không có[54] | không có[54] | Đại Đức (1518–1519)[54] | Lê Bảng[54] | Con Lê Lộc, Lộc là cháu nội Lê Khắc Xương, Khắc Xương là anh của Lê Thánh Tông[54] | 1518 | – | 1519[54] | |
Lê Do[cv][cy] | không có[54] | không có[54] | Thiên Hiến (1519)[54] | Lê Do[54] Lê Dữu[56] | Em cùng mẹ với Lê Bảng[54] | 1519 | – | 1519[54] | |
Lê Cung Hoàng[cz] | không có[54] | Cung Hoàng Đế[54] | Thống Nguyên (1522–1527)[54] | Lê Xuân[54] Lê Lự[54] Lê Khánh[57] | Em Lê Chiêu Tông[54] | 1522[da] | – | 1527[54] |
Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ[db] | Thái Tổ[54] | Nhân Minh Cao Hoàng Đế[58] | Minh Đức (1527–1530)[54] | Mạc Đăng Dung[54] | Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[58] | 1527[54] | – | 1530[54] | |
Mạc Thái Tông[dc] | Thái Tông[54] | Khâm Triết Văn Hoàng Đế[59] | Đại Chính (1530–1540)[59] | Mạc Đăng Doanh[59] Mạc Phương Doanh[45] | Con trưởng Mạc Thái Tổ[59] | 1530 | – | 1540[59] | |
Mạc Hiến Tông | Hiến Tông[60] | Hiển Hoàng Đế[60] | Quảng Hòa (1540–1546)[60] | Mạc Phúc Hải[60] Mạc Đức Nguyên[60] | Con trưởng Mạc Thái Tông[60] | 1540 | – | 1546[60] | |
Mạc Chính Trung[dd] | không có[61] | không có[61] | không có[61] | Mạc Chính Trung[61] | Em Mạc Thái Tông[61] | 1546 | – | 1547[62] | |
Mạc Tuyên Tông | Tuyên Tông[62] | Anh Nghị Hoàng Đế Duệ Hoàng Đế[62] | Vĩnh Định (1547)[62] Cảnh Lịch (1548–1553)[62] Quang Bảo (1554–1561)[62] | Mạc Phúc Nguyên[62] | Con Mạc Hiến Tông[62] | 1546 | – | 1561[62] | |
Mạc Mục Tông Mạc Anh Tổ | Mục Tông[63] Anh Tổ[64] | An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[64] | Thuần Phúc (1562–1565)[65] Sùng Khang (1566–1577)[65] Diên Thành (1578–1585)[65] Đoan Thái (1586–1587)[65] Hưng Trị (1588–1590)[65] Hồng Ninh (1591–1592)[65] | Mạc Mậu Hợp[65] | Con trai Mạc Tuyên Tông[65] | 1561 | – | 1592[65] | |
Mạc Cảnh Tông | Cảnh Tông[64] | Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[64] | Vũ An (1592–1592)[66] | Mạc Toàn[66] | Con thứ Mạc Mậu Hợp[66] | 1592 | – | 1592[66] | |
Mạc Mẫn Tông[de] | Mẫn Tông[64] | Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[64] | Bảo Định (1592–1593)[66] Khang Hựu (1593–1593)[66] | Mạc Kính Chỉ[66] Mạc Kính Bang[45] | Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[66] | 1592 | – | 1593[66] | |
Mạc Đại Tông[df] | Đại Tông[64] | Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[64] | Càn Thống (1593–1625) | Mạc Kính Cung | Con thứ 7 Mạc Kính Điển | 1592 | – | 1625 | |
Mạc Quang Tổ | Quang Tổ[64] | Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[64] | Long Thái (1623–1638) | Mạc Kính Khoan | Cháu nội Mạc Kính Điển | 1623 | – | 1638 | |
Mạc Minh Tông | Minh Tông[64] | Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[64] | Thuận Đức (1638–1677) | Mạc Kính Vũ Mạc Kính Hoàn Mạc Kính Diệu[67] | Con Mạc Kính Khoan | 1638 | – | 1677 | |
Mạc Quý Tông | Quý Tông[64] | Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[64] | Vĩnh Xương (1677–1681)[67] | Mạc Kính Hẻ[68] Mạc Kính Thụy[69] Mạc Nguyên Thanh[dg] | Con Mạc Kính Vũ[68] | 1677[dh] | – | 1681 | |
Mạc Đức Tông | Đức Tông[64] | Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[64] | không có | Mạc Kính Quang[69] Mạc Kính Tiêu[68] Mạc Kính Hoảng[67] | Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[69] | 1681[di] | – | 1683[dj] |
Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)[sửa | sửa mã nguồn] | ||||
939 | 1533 | 1789 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông[dk] | Trang Tông[70] | Dụ Hoàng Đế[70] | Nguyên Hòa (1533–1548)[70] | Lê Ninh[70] Lê Huyến[70] Lê Duy Ninh[45] | Được cho là con Lê Chiêu Tông[70][dl] | 1533[70] | – | 1548[70] | |
Lê Trung Tông | Trung Tông[70] | Vũ Hoàng Đế[70] | Thuận Bình (1548–1556)[70] | Lê Huyên[70] Lê Duy Huyên[45] | Con Lê Trang Tông[70] | 1548 | – | 1556[70] | |
Lê Anh Tông | Anh Tông[70] | Tuấn Hoàng Đế[70] | Thiên Hựu (1556-1557)[70] Chính trị (1558–1571)[70] Hồng Phúc (1572–1573)[70] | Lê Duy Bang[70] | Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[dm] | 1556 | – | 1573[70] | |
Lê Thế Tông[dn] | Thế Tông[66] | Nghị Hoàng Đế[66] | Gia Thái (1573–1577)[66] Quang Hưng (1578–1599)[66] | Lê Đàm[71] Lê Duy Đàm[66] | Con thứ năm Lê Anh Tông[66] | 1573 | – | 1599[66] | |
Lê Kính Tông[do] | Kính Tông[72] | Huệ Hoàng Đế[72] Giản Huy Đế[73] | Thận Đức (1600-1600)[72] Hoằng Định (1601-1619)[72] | Lê Duy Tân[72] | Con thứ Lê Thế Tông[72] | 1599 | – | 1619[72] | |
Lê Thần Tông[dp] | Thần Tông[72] | Uyên Hoàng Đế[72] | Vĩnh Tộ (1620––1628)[72] Đức Long (1629–1634)[72] Dương Hoà (1635–1643)[72] | Lê Duy Kỳ[72] | Con trưởng Lê Kính Tông[72] | 1619 | – | 1643[72] | |
Lê Chân Tông | Chân Tông[72] | Thuận Hoàng Đế[72] | Phúc Thái (1643–1649)[72] | Lê Duy Hựu[72] Lê Duy Đề[68] | Con trưởng Lê Thần Tông[72] | 1643 | – | 1649[72] | |
Lê Thần Tông[dp] | Thần Tông[74] | Uyên Hoàng Đế[74] | Khánh Đức (1649–1652)[74] Thịnh Đức (1653–1657)[74] Vĩnh Thọ (1658–1661)[74] Vạn Khánh (1662)[74] | Lê Duy Kỳ[74] | Làm vua lần 2[75] | 1649 | – | 1662[74] | |
Lê Huyền Tông[dq] | Huyền Tông[76] | Mục Hoàng Đế[76] | Cảnh Trị (1663–1671)[76] | Lê Duy Vũ[76] Lê Duy Hy[68] | Con thứ Lê Thần Tông[76] | 1663 | – | 1671[76] | |
Lê Gia Tông[dr] | Gia Tông[76] | Mỹ Hoàng Đế[76] | Dương Đức (1672––1673)[76] Đức Nguyên (1674-1675)[76] | Lê Duy Cối[76] Lê Duy Khoái[77] | Con thứ Lê Thần Tông[76] | 1671 | – | 1675[76] | |
Lê Hy Tông[ds] | Hy Tông[78] | Chương Hoàng Đế[78] | Vĩnh Trị (1676-1680)[77] Chính Hòa (1680-1705)[77] | Lê Duy Hợp[68] Lê Duy Hiệp[77] Lê Duy Cáp[76] | con thứ tư Lê Thần Tông[76] | 1675 | — | 1705[77] | |
Lê Dụ Tông[dt] | Dụ Tông[79] | Hòa Hoàng Đế[79] | Vĩnh Thịnh (1706-1719)[78] Bảo Thái (1720-1729)[80] | Lê Duy Đường[80] Lê Duy Tạo[68] | con trưởng Lê Hy Tông[81] | 1705 | — | 1729[80] | |
Lê Duy Phường | không có[80] | Hôn Đức Công[cb] | Vĩnh Khánh (1729-1732)[80] | Lê Duy Phường[80] | con thứ Lê Dụ Tông[80] | 1729 | — | 1732[80] | |
Lê Thuần Tông[du] | Thuần Tông[80] | Giản Hoàng Đế[80] | Long Đức (1732-1735)[80] | Lê Duy Tường[80] Lê Duy Hỗ[82] | con trưởng Lê Dụ Tông[80] | 1732 | — | 1735[80] | |
Lê Ý Tông[dv] | Ý Tông[83] | Huy Hoàng Đế[83] | Vĩnh Hựu (1735-1740)[84] | Lê Duy Thận[79] Lê Duy Chấn[85] Lê Duy Hỗ[86] | con thứ 11 Lê Dụ Tông[79] | 1735 | — | 1740[84] | |
Lê Hiển Tông[dw] | Hiển Tông[87] | Vĩnh Hoàng Đế[87] | Cảnh Hưng (1740-1786)[87] | Lê Duy Diêu[84] Lê Duy Đào[68] | con trưởng Lê Thuần Tông[84] | 1740 | — | 1786[87] | |
Lê Chiêu Thống[dx] | Nghị Tông[68] | Mẫn Hoàng Đế[dy] | Chiêu Thống (1786-1789)[88] | Lê Duy Kỳ[88][89] Lê Duy Khiêm[86] Lê Tư Khiêm[68] | con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[88] | 1786 | — | 1789[90] |
Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787) | ||||
939 | 1545 | 1787 | 1945 |
Chân dung | Tước hiệu | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu[dz] | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Kiểm[ea] | Thế Tổ[61] | Minh Khang Thái Vương[61] | không có[61] | Trịnh Kiểm[61] | con rể Nguyễn Kim[61] | 1545[70] | — | 1570[61] | |
Trịnh Cối[eb] | không có[61] | Tuấn Đức Hầu, Trung Quốc Công[ec] | không có[61] | Trịnh Cối[61] | con cả Trịnh Kiểm[61] | 1570 | — | 1570[61] | |
Bình An Vương[ed] | Thành Tổ[91] | Triết Vương[91] | không có[91] | Trịnh Tùng[91] | con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[70] | 1570 | — | 1623[92] | |
Thanh Đô Vương[ee] | Văn Tổ[92] | Nghị Vương[92] | không có[92] | Trịnh Tráng[92] | con thứ hai Trịnh Tùng[92] | 1623 | — | 1657 | |
Tây Định Vương[ef] | Hoằng Tổ[75] | Dương Vương[75] | không có[75] | Trịnh Tạc[74] | con thứ hai Trịnh Tráng[74] | 1657 | — | 1682[77] | |
Định Nam Vương[eg] | Chiêu Tổ[75] | Khang Vương[75] | không có[75] | Trịnh Căn[77] | con trưởng Trịnh Tạc[77] | 1682 | — | 1709[78] | |
An Đô Vương[eh] | Hy Tổ[75] | Nhân Vương[75] | không có[75] | Trịnh Cương[78] | chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[78] | 1709 | — | 1729[79] | |
Uy Nam Vương[ei] | Dụ Tổ[75] | Thuận Vương[75] | không có[75] | Trịnh Giang[83] Trịnh Khương[83] Trịnh 𣞪[68] | con trưởng Trịnh Cương[79] | 1729 | — | 1740[84] | |
Minh Đô Vương[ej] | Nghị Tổ[75] | Ân Vương[75] | không có[75] | Trịnh Doanh[93] | con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[84] | 1740 | — | 1767[93] | |
Tĩnh Đô Vương[ek] | Thánh Tổ[75] | Thịnh Vương[94] | không có[94] | Trịnh Sâm[94] | con trưởng Trịnh Doanh[93] | 1767 | — | 1782[94] | |
Điện Đô Vương[el] | không có[94] | Xung Mẫn Vương[95] | không có[94] | Trịnh Cán[94] | con thứ Trịnh Sâm[94] | 1782 | — | 1782[94] | |
Đoan Nam Vương[em] | không có[87] | Anh Liệt Linh Vương[95] | không có[87] | Trịnh Khải[94] Trịnh Tông[94] | con trưởng Trịnh Sâm[94] | 1782 | — | 1786[87] | |
Án Đô Vương[en] | không có[90] | Huệ Định Công[eo] | không có[90] | Trịnh Bồng[87] | con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[87] | 1786 | — | 1787[90] |
Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777) | ||||
939 | 1558 | 1777 | 1945 |
Chân dung | Chúa | Miếu hiệu[ep] | Thụy hiệu[eq] | Niên hiệu[dz] | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiên Vương[er] | Liệt Tổ, Thái Tổ[96][es] | Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[96][et] | không có[96] | Nguyễn Hoàng[96] | con út Nguyễn Kim[96] | 1558[97] | — | 1613[96] | |
Sãi Vương[eu] Phật Vương | Tuyên Tổ, Hy Tông[98][ev] | Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[98][ew] | không có[98] | Nguyễn Phúc Nguyên[98] | con trai thứ sáu Chúa Tiên[98] | 1613 | — | 1635[98] | |
Thượng Vương[ex] | Thần Tổ, Thần Tông[99][ey] | Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[99][ez] | không có[99] | Nguyễn Phúc Lan[99] | con trai thứ hai Chúa Sãi[99] | 1635 | — | 1648[99] | |
Hiền Vương[fa] | Nghị Tổ, Thái Tông[100][fb] | Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[100][fc] | không có[100] | Nguyễn Phúc Tần[100] Nguyễn Phúc Cần | con trai thứ hai Chúa Thượng[100] | 1648 | — | 1687[100] | |
Nghĩa Vương[fd] | Anh Tông[101] | Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[101][fe] | không có[101] | Nguyễn Phúc Thái Nguyễn Phúc Trăn Nguyễn Phúc Ngàn[101] | con trai thứ hai Chúa Hiền[101] | 1687 | — | 1691[101] | |
Minh Vương[ff] Quốc Chúa | Hiển Tông[102] | Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[102][fg] | không có[102] | Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Phúc Tùng[102] | con trưởng Chúa Nghĩa[102] | 1691 | — | 1725[102] | |
Ninh Vương[fh] | Túc Tông[103] | Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[103][fi] | không có[103] | Nguyễn Phúc Chú Nguyễn Phúc Trú[104] Nguyễn Phúc Thụ Nguyễn Phúc Vượng[103] | con trưởng Chúa Minh[103] | 1725 | — | 1738[103] | |
Vũ Vương[fj] | Thế Tông[105] | Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[105] | không có[105] | Nguyễn Phúc Khoát[105] Nguyễn Phúc Hiểu | con trưởng Chúa Ninh[105] | 1738 | — | 1765[105] | |
Định Vương[fk] | Duệ Tông[106] | Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[106] | không có[106] | Nguyễn Phúc Thuần[106] Nguyễn Phúc Hân | con trai thứ 16 Chúa Vũ[106] | 1765 | — | 1776[106] | |
Tân Chính Vương[fl] | không có[106] | Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[106][fm] | không có[106] | Nguyễn Phúc Dương[106] | con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[106] | 1776 | — | 1777[106] |
Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn
Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu[107] | Thụy hiệu[108] | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ[107] | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Đức[108] | không có | Minh Đức Hoàng Đế[fn] | Thái Đức (1778-1788)[108] | Hồ Nhạc[108] Nguyễn Nhạc[107] Nguyễn Văn Nhạc[109] | con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại | 1778[108] | — | 1788[fo] | |
Quang Trung[107] | Thái Tổ | Vũ Hoàng Đế[107] Trung Thuần Vương[68][fp] | Quang Trung (1788-1792)[107] | Nguyễn Huệ[107] Nguyễn Quang Bình[107] Nguyễn Văn Huệ[109] Hồ Thơm[108] | con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông | 1788 | — | 1792[107] | |
Nguyễn Quang Toản[107] | không có | không có[68][107] | Cảnh Thịnh (1792-1801)[107] Bảo Hưng (1801-1802)[107] | Nguyễn Quang Toản[107] Nguyễn Trát[108] | con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông | 1792 | — | 1802[107] |
Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn (1802-1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Chân dung | Hoàng đế | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gia Long[110] | Thế Tổ[110] | Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế[110] | Gia Long (1802–1820)[110] | Nguyễn Phúc Ánh[111] Nguyễn Phúc Chủng[111] Nguyễn Phúc Noãn[111] | Sáng lập triều đại. Con thứ ba của Nguyễn Phúc Luân, cháu nội Nguyễn Phúc Khoát, con rể Lê Hiển Tông[111] | 1802[fq] | – | 1820[110] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Minh Mạng[112] | Thánh Tổ[112] | Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế[112] | Minh Mạng (1820–1841)[112] | Nguyễn Phúc Đảm[113] Nguyễn Phúc Kiểu[113] | Con thứ tư Gia Long[113] | 1820 | – | 1841[112] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiệu Trị[114] | Hiến Tổ[114] | Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng Đế[114] | Thiệu Trị (1841–1847)[114] | Nguyễn Phúc Miên Tông[115] Nguyễn Phúc Tuyền[115] Nguyễn Phúc Dung[115] | Con trưởng Minh Mạng[115] | 1841 | – | 1847[114] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tự Đức[116] | Dực Tông[116] | Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế[116] | Tự Đức (1847–1883)[116] | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm[117] Nguyễn Phúc Thì[117] | Con thứ Thiệu Trị[117] | 1847 | – | 1883[116] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dục Đức[fr] | Cung Tông[fs] | Huệ Hoàng Đế[fs] | không có[118] | Nguyễn Phúc Ưng Chân[118] Nguyễn Phúc Ưng Ái[118] | Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu nội Thiệu Trị, con nuôi Tự Đức[118] | 1883 | – | 1883[118] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Hòa[118] | không có[118] | Phế Đế[au][ft] | Hiệp Hòa (1883)[118] | Nguyễn Phúc Hồng Dật[118] Nguyễn Phúc Thăng[118] | Con thứ 29 Thiệu Trị[118] | 1883 | – | 1883[118] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Phúc[119] | Giản Tông[120] | Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế[120] | Kiến Phúc (1883-1884)[119] | Nguyễn Phúc Ưng Đăng[119] | Con thứ Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu nội Thiệu Trị[119] | 1883 | – | 1884[120] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hàm Nghi[120] | không có[120] | Xuất Đế[fu] | Hàm Nghi (1884–1885)[121] | Nguyễn Phúc Ưng Lịch[120] Nguyễn Phúc Minh[120] | Em trai Kiến Phúc[120] | 1884 | – | 1885[121] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng Khánh[122] | Cảnh Tông[123] | Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế[123] | Đồng Khánh (1885–1889)[123] | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ[122] Nguyễn Phúc Ưng Đường[122] Nguyễn Phúc Ưng Thị[122] Nguyễn Phúc Biện[122] Chánh Mông[fv] | Con trưởng Nguyễn Phúc Hồng Cai, anh Kiến Phúc và Hàm Nghi[122] | 1885 | – | 1889[123] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành Thái[122] | không có[124] | Phế Đế[au][fw] | Thành Thái (1889–1907)[124] | Nguyễn Phúc Bửu Lân[122] Nguyễn Phúc Chiêu[122] | Con Dục Đức[122] | 1889 | – | 1907[124] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Duy Tân[125] | không có[126] | Phế Đế[au][fw] | Duy Tân (1907–1916)[126] | Nguyễn Phúc Vĩnh San[125] Nguyễn Phúc Hoảng[125] | Con thứ Thành Thái[125] | 1907 | – | 1916[126] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khải Định[127] | Con trưởng Đồng Khánh[127] | 1916 | – | 1925[128] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảo Đại[fx] | không có[129] | không có[129] | Bảo Đại (1925–1945)[129] | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy[129] Nguyễn Phúc Thiển[129] | Con Khải Định[129] | 1925 | – | 19
Nhà Thục (257–208 TCN, hoặc 207–179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Triệu (204–111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Triệu nếu trung lập thì là một triều đại chính thống của Việt Nam, còn nếu bỏ qua sự trung lập thì sẽ bị quy thành kẻ xâm lăng. Hiện trường hợp này vẫn còn đang tranh cãi, đa phần thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu Lạc đã bắt đầu thời Bắc thuộc.[11] Vì người Trung Quốc cũng không coi chính thể này là triều đại của họ mà chỉ chép phụ vào phần liệt truyện,[12] cho nên tạm thời vẫn liệt kê ở đây như một triều đại nối tiếp hợp pháp của Việt Nam như nhà Nguyên nhà Thanh ở Trung Quốc. Chống Bắc thuộc lần I, II và III[sửa | sửa mã nguồn] Trưng Nữ Vương (40–43)[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ngắn ngủi chưa kịp ổn định đã bị diệt vong, tuy nhiên vì do phụ nữ lãnh đạo, hơn nữa lại chống ngoại xâm nên cũng được sử sách đưa vào thành một triều đại của Việt Nam. Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (544–603)[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Mai (713–723)[sửa | sửa mã nguồn]
Chính quyền họ Mai cũng là cuộc khởi nghĩa chưa kịp ổn định, sử sách chỉ ghi chép vài dòng sơ sài nhưng vì tôn vinh vấn đề chống ngoại xâm nên cũng được liệt vào danh sách vua Việt Nam. Họ Phùng (779–791)[sửa | sửa mã nguồn]
Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn] Họ Khúc (905–923) hoặc (905–930)[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Dương (931–937)[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Kiều (937–938)[sửa | sửa mã nguồn]
Thời kỳ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]
Chống Bắc thuộc lần IV[sửa | sửa mã nguồn]
Thực ra nhà Hậu Trần là một cuộc khởi nghĩa thất bại, chưa ổn định chỉ mang tính chất cục bộ nhưng do đề cao việc chống giặc ngoại xâm cho nên sử sách bỏ qua sự trung lập mà vẫn xem như một triều đại. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418–1427)[sửa | sửa mã nguồn]
Thời kỳ tái độc lập[sửa | sửa mã nguồn]
Thời kỳ chia cắt[sửa | sửa mã nguồn]
Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn
Thời kỳ tái thống nhất và chống Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách hoàng đế nhà Nguyễn
|