873 = 800 + 70 + 3;
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
873 = 800 + 70 + 3;
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7.
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
Viết số thành tổng ( theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ………………
18304 = ………………
90090 = ………………
56056 = ………………
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b) Viết các tổng (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 20 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1
6000 + 200 + 3
6000 + 200 + 30
5000 + 2
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :
1763; 5794; 20 292; 190 909.
Mẫu : 1763 = 1000 +700 +60 +3.