Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
1. > < =
53,7... 53,69
28,4 28,400
7,368 7,37
0,715 0,705
2.
a nêu giá trị của số 7 trong mỗi số sau
37,24 55.75 6,071 16,907
b. viết số thập phân có :
- năm đơn vị , ba phần mười , sáu phần trăm ( tức năm đơn vị , ba mươi sáu phần trăm )
- hai mươi bảy đơn vị , năm phần mười , một phần trăm , tám phần nghìn ( tức hai mươi bảy đơn vị , năm trăm mười tám phần nghìn )
- không đơn vị , tám phần trăm
3. viết số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân .
74,6 284,3 401,2 10,4
4. viết các số sau dưới dạng phân số thập phân
1/4 ; - ; 16/25 ; 3/2.
5.
a viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
7,6 ; 7,35 ; 7,602 ; 7, 305
b. viết các số sau theoo thứ tự từ lớn đến bé
54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98 .
6. tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho
0,3 < ....< 0,4
bài số 6 các bạn giải ra nhé
mai mình cần rồi mong các bạn giúp
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm