( 2x - 3y )2 = 4x2 - 12xy + 9y2
( 3√x - y )2 = 9x - 6y√x + y2 ( x ≥ 0 )
( 2x - 3y )2 = 4x2 - 12xy + 9y2
( 3√x - y )2 = 9x - 6y√x + y2 ( x ≥ 0 )
viết lại đa thức thành vế kia hằng đẳng thức
a/ 36+x^2 - 12x
b/ (x+2y)^2
c/(\(\sqrt{x}\)-2\(\sqrt{y}\))^2
viết lại đa thức thành vế kia hằng đẳng thức
(x2 + 32)2
viết lại đa thức thành vế kia hằng đẳng thức
a. (\(\frac{x}{y}\)-\(\frac{2}{3}\)) (\(\frac{x}{y}\)+\(\frac{2}{3}\))
b. (2\(\sqrt{x}\) - \(\frac{2}{3}\)) (\(\frac{2}{3}\) + 2\(\sqrt{x}\))
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức:
9(x-3y)^2-25(2x+y)^2
viết vế còn lại của hằng đẳng thức
\(27a^3-b^3+9ab^2-27a^2b\)
viết vế còn lại của hằng đẳng thức
\(\frac{4}{9}x^2-\frac{2}{3}xy+\frac{1}{4}y^2\)
Phân tích thành nhân tử bằng kĩ thuật bổ sung hằng đẳng thức
x^2-4xy-x+3y^2+3y
x^2+4xy+2x+3y^2+6y
6x^2+xy-7x-2y^2+7y-5
6a^2-ab-2b^2+a+4b
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp hoặc dùng hằng đẳng thức
a, (2x+3y2)-2(2x+3y)+1
b, -x3+3x2-3x+1
c, 8-12x+6x2-x3
d, x3+2x2y+xy2-9x
e, 2x-2y-x2+2xy-y2
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp hoặc dùng hằng đẳng thức
a, (2x+3y2)-2(2x+3y)+1
b, -x3+3x2-3x+1
c, 8-12x+6x2-x3
d, x3+2x2y+xy2-9x
e, 2x-2y-x2+2xy-y2