a, 0,5^3 . 4^3 : ( 16 . 1/8) = 0,5^3 . 4^3 : 2 =(0,5.4)^3 : 2 = 2^3 :2 = 2^2
a, 0,5^3 . 4^3 : ( 16 . 1/8) = 0,5^3 . 4^3 : 2 =(0,5.4)^3 : 2 = 2^3 :2 = 2^2
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, cho 5, cho 10
a,34n+1+1 (n∈N)
b, 24n+1-2 (n∈N)
c, 22n+4(n∈N,N>2)
d, 94n-6(n∈N,n>1)
1) viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) cơ số 2:8; (42⁵) :16 b) cơ số là 3/10:(0,09)³ ; (3/10)⁸ :(0,027)
1.1 Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa:
a) (-3).(-3).(-3) b) -1.3.3.3 c) (-1).(-2).(-2)
d) 4
20. 810 ; e) 4
13 . 526
; f) 2715 : 910
;
g) (0,125)3
. 512 ; h) 9
20 : (0,375)40 i) 81. 28
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
cho A=1+2+2^2+2^3+...+2^200. Hãy viết A+1 dưới dạng một lũy thừa
B=3+3^2+3^3+...+3^2005.CMR:2B+3 là lũy thừa của 3
Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa:
a;4 mũ 13 nhân 5 mũ 26
b;27mũ15 nhân 9 mũ 10
c;(0,125) mũ 3 nhân 5 mũ 12
d;9 mũ 20 chia (0,375) mũ 40
viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa (1/7)^7 nhân 7^7 3^7/(0,375)^7
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .