Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ước a1 = a.
a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29;
b) 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ước a1 = a.
a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29;
b) 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a3.a2.a5
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 5 4 : 5 2 ;
b) 11 4 : 11 2 ;
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 ;
d) a 11 : a 7 : a ( a ≠ 0 ) .
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 64 : 2 3
b) 243 : 3 4
c) 625 : 5 3
d) 100000 : 10 3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: x.x5
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a ) 2 2 . 2 5 ; b ) 7 2 . 7 4 . 7 7 ; c ) a 5 . a 9 ; d ) t . t 7 . t 6
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 36.37; b) 5.54.52.55;
c) a 4 . a 5 . a 10 ; d) x 10 . x 4 . x .
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x .
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 64 : 2 3
b, 243 : 3 4
c, 625 : 5 3
d, 7 5 : 343
e, 100000 : 10 3
f, 11 5 : 121
g, 243 : 3 3 : 3
h, 4 8 : 64 : 16
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 7 7 : 7 5
b, a 5 : a a ≠ 0
c, x 2018 : x 2018 x ≠ 0
d, y 6 : y 0 y ≠ 0