a)5^26=5^13.2=10^13
10^13x4^13=40^13
b)27^15=(3^3)^15+3^45
9^10=(3^2)^10=3^20
3^20x3^45=3^65
c)5^12=5^3.4=(5^4)^3=625^3
0,125^3.625^3=625,125^3
d)0,375^40=0,375^2.20=(0.375^2)^20=0,750^20
9^20:0,750^20=1.0012^20
k me
a)5^26=5^13.2=10^13
10^13x4^13=40^13
b)27^15=(3^3)^15+3^45
9^10=(3^2)^10=3^20
3^20x3^45=3^65
c)5^12=5^3.4=(5^4)^3=625^3
0,125^3.625^3=625,125^3
d)0,375^40=0,375^2.20=(0.375^2)^20=0,750^20
9^20:0,750^20=1.0012^20
k me
Viết các luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 1/5 mũ 10 nhân 5 mũ 20
b) 5 mũ 2 nhân 3 mũ 5 nhân 3/5 mũ 2
c) 1/16 mũ 3 chia 1/8 mũ 2
MÌNH TRẢ 5 TICK CHO NHỮNG BẠN TRẢ LỜI CHÍNH XÁC,ĐẦY ĐỦ VÀ NHANH NHẤT NHÉ!
1) rút gọn biểu thức
a) 2 mũ 7 nhân 9 mũ 3 trên 6 mũ 5 nhân 8 mũ 2
b) 6 mũ 3 nhân 3 nhân 6 mũ 2 nhân 3 mũ 3 trên -13
c) 5 mũ 4 nhân 20 mũ 4 trên 25 mũ 5 nhân 4 mũ 5
d) (5 mũ 4 - 5 mũ 3) tất cả mũ 3 trên 125 mũ 4
Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a, 15 mũ 8 x 9 mũ 4
b, 4 mũ 9 : 5 mũ 27
c, 20 mũ 10 : 2 mũ 20
d, 27 mũ 5 : ( -7) mũ 15
Câu1: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa
1.một trăm hai năm chia năm mũ hai
2.hai bảy mũ năm chia tám mốt mũ ba
3.tám mũ bốn nhân mười sáu mũ năm nhân ba hai
4.hai bảy mũ bốn nhân tám mốt mũ mười
Câu2: So sánh
1.một trăm hai năm mũ năm và hai năm mũ năm
2.ba mũ hai trăm và hai mũ ba trăm
3.chín mũ hai mươi và hai bảy mũ mười ba
ba mũ năm tư và hai mũ tám mốt
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
a) (75) mũ 3 nhân 3 mũ 7 phần 81 mũ 4 nhân 5 mũ 6
b) 6 mũ 6 nhân 4 mũ 2 phần 3 mũ 12 nhân2 mũ 8
c) (34) mũ 5 nhân 2 mũ 5 phần 2 mũ 14 nhân 17 mũ 5
d) 2 nhân 8 mũ 4 nhân 27 mũ 2 cộng 4 nhân 6 mũ 9 phần 2 mũ 7 nhân 6 mũ 7 cộng 2 mũ 7 nhân 40 nhân 9 mũ 4
a= 4 mũ 5 nhân 9 mũ 4 trừ 2 nhân sáu mũ 9 phần 2 mũ 10 nhân 3 mũ 8 cộng 6 mũ 8 nhân 20
ba mũ hai nhân ba mũ nhân ba mũ n bằng ba ngũ tám viết dưới dạng lũy thừa
Viết 3 mũ 6 nhân 9 mũ 5 dưới dạng luỹ thừa cùng một cơ số ta được